CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH

KINH TẾ XÂY DỰNG

            1. Ngành đào tạo: Kinh tế Xây dựng (Construction Economics)

            2. Tên văn bằng: Kỹ sư Kinh tế Xây dựng

            3. Mã ngành: 52.58.03.01

            4. Tên đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Giao thông Vận tải

            5. Cơ sở tổ chức giảng dạy: Khoa Vận tải – Kinh tế, Trường ĐH GTVT

            6. Tiêu chí tuyển sinh/các yêu cầu đầu vào:

            Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương.

            Xét tuyển theo kế hoạch của Nhà trường trên cơ sở quy chế tuyển sinh (hàng năm) của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

            7. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra:

7.1. Mục tiêu đào tạo

            Chương trình đào tạo ngành Kinh tế xây dựng, gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông và Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường.

Mục tiêu của chương trình nhằm đào tạo ra các kỹ sư có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức; có sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có ý thức phục vụ nhân dân; có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành được đào tạo; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có khả năng học lên các bậc cao học và tiến sỹ tại ác sơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài để trở thành những chuyên gia giỏi, những nhà khoa học, nhà nghiên cứu trong lĩnh vực liên quan. Bên cạnh đào tạo đạo đức và kiến thức chuyên môn, Khoa cũng chú trọng phát triển văn – thể - mỹ để kỹ sư khi tốt nghiệp vừa có tay nghề, vừa có các kỹ năng mềm tốt, luôn năng động, phát huy được khả năng sáng tạo trong công việc và dễ dàng thích nghi với mọi môi trường làm việc

- Mục tiêu cụ thể:

Ngoài những mục tiêu tiêu chung của ngành nói trên, môi chuyên ngành có những nục tiêu cụ thể sau:

             + Chuyên ngành Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường: Đào tạo ra đội ngũ kỹ sư, cán bộ quản lý các công trình cầu đường, có kiến thức về kỹ thuật xây dựng, sửa chữa, bảo dưỡng công trình cầu đường và kiến thức về kinh tế, quản lý khai thác công trình cầu đường

            + Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông: Đào tạo ra các kỹ sư, cán bộ quản lý ngành xây dựng nói chung và xây dựng công trình giao thông nói riêng, có kiến thức về kỹ thuật xây dựng cầu đường và kiến thức chuyên ngành về kinh tế và quản lý xây dựng.

 

 

7.2. Chuẩn đầu ra

            Chương trình đào tạo ngành Kinh tế xây dựng nhằm đào tạo các kỹ sư có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức và sức khỏe tốt, có tri thức và năng lực hoạt động nghề nghiệp với trình độ chuyên môn tiên tiến trong những chuyên ngành lựa chọn, phù hợp với yêu cầu xã hội và hội nhập quốc tế.

            Sau khi tốt nghiệp, tùy thuộc vào chuyên ngành được đào tạo, các kỹ sư có thể đảm nhiệm các công việc Quản lý Nhà nước về xây dựng; Lập, thẩm định các dự án đầu tư xây dựng, sửa chữa công trình giao thông, lập giá sản phẩm xây dựng; Tham gia vào toàn bộ quá trình đấu thầu; Tổ chức quản lý thực hiện các dự án đầu tư xây dựng, sửa chữa công trình giao thông; Tổ chức thi công, giám sát thi công các công trình xây dựng; Lập các hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng xây dựng, thanh quyết toán vốn đầu tư; Quản lý sản xuất kinh doanh tại các doanh nghiệp xây dựng; Tham thực hiện quản lý và thực hiện đào tạo, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu liên quan đến ngành đào tạo. Các kỹ sư cũng có khả năng nghiên cứu và học tập nâng cao trình độ chuyên môn phù hợp với ngành đào tạo và đáp ứng các nhu cầu của xã hội.

8. Thời gian đào tạo: 08 học kỳ chính, tương đương 4 năm

9. Khối lượng kiến thức toàn khóa:

TT

Nhóm kiến thức

Số tín chỉ

1

Kiến thức đại cương

43

1.1

Khoa học chính trị

10

1.2

Toán, tin học

- Bắt buộc

- Tự chọn

9

9

0

1.3

Ngoại ngữ

- Bắt buộc

- Tự chọn

7

0

7

1.4

Giáo dục Thể chất

5

1.5

Quốc phòng – An ninh

8

1.6

Pháp luật đại cương, kỹ năng làm việc nhóm

4

2

Kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành

57

 

- Bắt buộc

- Tự chọn

47

10/20

3

Kiến thức chuyên ngành

30

 

- Bắt buộc

- Tự chọn

- Thực tập tốt nghiệp, Đồ án tốt nghiệp

29

4/8

13

Tổng cộng

143

 

 

10. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

            10.1. Phương thức đào tạo: theo hệ thống tín chỉ

            10.2. Tổ chức lớp học:

            Quy mô lớp từ 40 -60 sinh viên do Khoa Vận tải – Kinh tế, bộ môn Kinh tế xây dựng trực tiếp tổ chức quản lý đào tạo theo quy chế tín chỉ hiện hành của Bộ GD & ĐT.

            10.3. Điều kiện tốt nghiệp:

            Theo quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy của hệ thống tín chỉ, ban hành theo quyết định số 43/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,

11. Thang điểm

            Đánh giá theo thang điểm đào tạo theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 43/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

12. Nội dung chương trình

12.1. Cấu trúc chương trình

PHẦN 1: KHỐI KIẾN THỨC CHUNG CỦA NGÀNH

 

1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

1

Giải tích

2

 

 

2

Đại số tuyến tính

2

 

 

3

Ngoại ngữ F1

4

 

 

4

Ngoại ngữ F2

3

 

 

5

Pháp luật đại cương

2

 

 

6

Tin học đại cương

3

 

 

7

Giáo dục quốc phòng

8

 

 

8

Giáo dục thể chất F1+F2+F3+F4+F5

5

 

 

9

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin F1

2

 

 

10

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin F2

3

 

 

11

Đường lối Cách mạng Đảng CSVN

3

 

 

12

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

13

Xác suất thống kê

2

 

 

14

Kỹ năng làm việc nhóm

2

 

 

2. Khối kiến thức cơ sở ngành và cơ sở chuyên ngành: 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/ MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

47

 

 

1

Kinh tế học

4

 

 

2

Tài chính tiền tệ

2

 

 

3

Nguyên lý thống kê

2

 

 

4

Kinh tế lượng

3

 

 

5

Điều tra quy hoạch

2

 

 

6

Hình họa và vẽ kỹ thuật

3

 

 

7

Trắc địa đại cương

2

 

 

8

Địa kỹ thuật

2

 

 

9

Máy xây dựng

2

 

 

10

Sức bền vật liệu

2

 

 

11

Cơ học xây dựng

4

 

 

12

Thiết kế đường ô tô

3

 

 

13

Xây dựng đường ô tô

3

 

 

14

Công trình nhân tạo F1

3

 

 

15

Công trình nhân tạo F2

3

 

 

16

Vật liệu xây dựng

2

 

 

17

Đo bóc khối lượng xây dựng

2

 

 

18

Thực tập kỹ thuật

3

 

 

b.

 Các học phần tự chọn

10

 

 

1

Khoa học quản lý

2

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

2

Pháp luật xây dựng

2

 

 

 

Pháp luật kinh tế

 

 

3

Tài chính doanh nghiệp xây dựng

 2

 

 

Thị trường tài chính

 

 

4

Đường sắt

2

 

 

Thủy văn

 

 

5

Quản lý hợp đồng xây dựng

2

 

 

Quản lý dự án đầu tư xây dựng

 

 

 

Tổng số

57

 

 

PHẦN 2: KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

 

1. Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/ MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

39

 

 

1

Kinh tế quản lý khai thác công trình cầu đường

4

 

 

2

Kế hoạch khai thác và an toàn g. thông (bài tập lớn)

3

 

 

3

Định mức k.thuật và định giá khai thác thác cầu đường (bài tập lớn)

4

 

 

4

Bảo dưỡng, sửa chữa đường ô tô

2

 

 

5

Kế toán đơn vị khai thác (bài tập lớn)

4

 

 

6

Tổ chức thi công bảo dưỡng sửa chữa công trình (bài tập lớn)

4

 

 

7

Phân tích hoạt động khai thác công trình (bài tập lớn)

3

 

 

8

Khai thác và kiểm định cầu

2

 

 

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

10 

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

b.

Các học phần tự chọn

4

 

 

1

Quản lý tài chính trong khai thác công trình cầu đường

2

 

 

 

Thanh toán, quyết toán trong xây dựng

 

 

2

Thống kê khai thác cầu đường

2

 

 

Quản lý đơn vị khai thác

 

 

 

Tổng số

43

 

 

2. Kinh tế xây dựng công trình giao thông

 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

39

 

 

1

Kinh tế xây dựng

4

 

 

2

Chiến lược kinh doanh và kế hoạch hóa (bài tập lớn)

3

 

 

3

Định mức kỹ thuật và định giá sản phẩm xây dưng (bài tập lớn)

4

 

 

4

Thống kê đầu tư xây dựng

2

 

 

5

Kế toán xây dựng cơ bản (bài tập lớn)

4

 

 

6

Tổ chức và quản lý thi công xây dựng (bài tập lớn)

4

 

 

7

Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp xây dựng (bài tập lớn)

3

 

 

8

Lập và phân tích dự án đầu tư

2

 

 

 9

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

 10

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

b.

Các học phần tự chọn

4

 

 

1

Thanh toán, quyết toán trong xây dựng

2

 

 

 

Hạch toán nội bộ

 

 

2

Marketing trong xây dựng

2

 

 

Lập hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu trong xây dựng

 

 

 

Tổng cộng

43

 

 
         

 

 

12.2. Danh mục các học phần

(mỗi chuyên ngành có 46 học phần bắt buộc và 09 học phần tự chọn)

TT

Mã hiệu

học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng số

Lý thuyết

Thảo luận, bài tập

Thực hành

I

Khối kiến thức giáo dục đại cương (có 16 HP bắt buộc và 2 HP tự chọn)

1            

GQP201.3

Giáo dục QP-AN F1

3

3

 

 

2            

GQP202.2

Giáo dục QP-AN F2

2

2

 

 

3            

GQP203.3

Giáo dục QP-AN F3

3

3

 

 

4            

MLN01.2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê Nin F1

2

2

 

 

5            

ANHB1.4

a-Tiếng Anh B1

4

2

2

 

PHAPB1.4

b-Tiếng Pháp B1

4

2

2

 

NGAB1.4

c-Tiếng Nga B1

4

2

2

 

6            

GDT01.1

Giáo dục thể chất F1

1

 

 

1

7            

MLN02.3

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê Nin F2

2

2

 

 

8            

HCM01.2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

 

9            

QLY18.2

Kỹ năng làm việc nhóm

2

2

 

 

10        

ANHKT.3

a-Tiếng Anh chuyên ngành

3

2

1

 

PHAPKT.3

b-Tiếng Pháp chuyên ngành

3

2

1

 

NGAKT.3

c-Tiếng Nga chuyên ngành

3

1

1

 

11        

DCS01.3

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

 

 

12        

GDT02.1

Giáo dục thể chất F2

3

 

 

3

13        

GIT05.2

Giải tích

1

1

 

 

14        

QLY01.2

Pháp luật đại cương

2

2

 

 

15        

CPM02.3

Tin học đại cương

3

2

1

 

16        

DSO01.2

Đại số tuyến tính

2

2

 

 

17        

DSO05.2

Xác suất thống kê

2

2

 

 

18        

GDT03.1

Giáo dục thể chất F3

1

 

 

1

II

Khối kiến thức cơ sở ngành và cơ sở chuyên ngành (có 20 HP bắt buộc và 5 HP tự chọn)

19        

SBV04.2

Sức bền vật liệu

2

2

 

 

20        

VKT06.3

Hình họa và vẽ kỹ thuật

3

2

1

 

21        

DKT17.2

Địa kỹ thuật

2

2

 

 

22        

KVT201.4

Kinh tế học

4

3

1

 

23        

TRD02.2

Trắc địa đại cương

2

2

 

 

24        

GDT04.1

Giáo dục thể chất F4

1

 

 

1

25        

QLY10.2

Nguyên lý thống kê

2

2

 

 

26        

KCA207.4

Cơ xây dựng

4

3

1

 

27        

KVT05.2

Tài chính tiền tệ

2

2

 

 

28        

DBO212.3

Thiết kế đường ô tô

3

2

2

 

29        

VLX203.2

Vật liệu xây dựng

2

2

 

 

30        

GDT05.1

Giáo dục thể chất F5

1

 

 

1

31        

CAU13.3

Công trình nhân tạo F1

3

2

1

 

32        

MXD33.2

Máy xây dựng

2

2

 

 

33        

DBO14.3

Xây dựng đường ô tô

3

2

1

 

34        

CAU14.3

Công trình nhân tạo F2

3

2

1

 

35        

KVT03.3

Kinh tế lượng

3

2

1

 

36        

KXD204.2

Đo bóc khối lượng xây dựng

2

1

1

 

37        

KXD03.2

Điều tra quy hoạch

2

2

 

 

38        

KXD201.3

Thực tập kỹ thuật

3

 

 

3

39        

QLY06.2

a. Khoa học quản lý

2

2

 

 

KXD02.2

b. Quản trị kinh doanh

2

2

 

 

40        

KXD201.2

a. Pháp luật xây dựng

2

2

 

 

QLY03.2

b. Pháp luật kinh tế

2

2

 

 

41        

KXD38.2

a. Tài chính doanh nghiệp xây dựng

2

2

 

 

KXD205.2

b. Thị trường tài chính

2

2

 

 

42        

KXD207.2

a. Quản lý hợp đồng xây dựng

2

1

1

 

KXD208.2

b. Quản lý dự án đầu tư xây dựng

2

2

 

 

43        

DSA30.2

a. Đường sắt

2

2

 

 

COT06.2

b. Thủy văn

2

2

 

 

III

Khối kiến thức chuyên ngành (có 10 HP bắt buộc và 02 HP tự chọn)

III.1

Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường

44        

DBO08.2

Bảo dưỡng, sửa chữa chữa đường ô tô

2

2

 

 

45        

CAU12.2

Khai thác và kiểm định cầu

2

2

 

 

46        

KXD18.3

Kế hoạch khai thác và an toàn giao thông

3

2

1

 

47        

KXD202.4

Kinh tế quản lý khai thác công trình cầu đường

4

3

1

 

48        

KXD20.4

Kế toán đơn vị khai thác

4

3

1

 

49        

KXD21.4

Tổ chức thi công bảo dưỡng và sửa chữa công trình

4

3

1

 

50        

KXD19.4

Định mức kinh tế thuật và định giá khai thác cầu đường

4

3

1

 

51        

KXD22.3

Phân tích hoạt động khai thác công trình

3

2

1

 

52        

KXD25.2

a. Quản lý tài chính trong khai thác công trình cầu đường

2

2

 

 

KXD242.2

b. Thanh toán, quyết toán trong xây dựng

2

1

1

 

53        

KXD24.2

a. Thống kê khai thác cầu đường

2

2

 

 

KXD27.2

b. Quản lý đơn vị khai thác

2

2

 

 

54        

KXD212.3

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

3

55        

KXD30.10

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

10

III.2

Kinh tế xây dựng công trình giao thông

56        

KXD203.4

Kinh tế xây dựng

4

3

1

 

57        

KXD05.3

Chiến lược kinh doanh và kế hoạch hóa

3

2

1

 

58        

KXD12.2

Thống kê đầu tư xây dựng giao thông

2

2

 

 

59        

KXD16.2

Lập và phân tích dự án đầu tư

2

2

 

 

60        

KXD07.4

Kế toán xây dựng cơ bản

4

3

1

 

61        

KXD08.4

Tổ chức và quản lý thi công xây dựng

4

3

1

 

62        

KXD06.4

Định mức kỹ thuật và định giá sản phẩm xây dưng

4

3

1

 

63        

KXD09.3

Phân tích hoạt động  kinh tế doanh nghiệp xây dựng

3

2

1

 

64        

KXD209.2

a. Thanh toán, quyết toán trong xây dựng

2

2

 

 

KXD15.2

b. Hạch toán nội bộ

2

2

 

 

65        

KXD13.2

a. Marketing trong xây dựng

2

2

 

 

KXD210.2

b. Lập hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu trong xây dựng

2

1

1

 

66        

KXD211.3

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

3

67        

KXD29.10

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

10

 

 

13. Kế hoạch đào tạo

            13.1. Các kỳ học chung của ngành:

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG 

TRÊN LỚP

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC 

HÀNH 

TỰ HỌC

HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/ GHI CHÚ

 

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

 
 

 

HỌC KỲ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin F1

MLN01.2

2

21

18

 

 

 

 

60

 

 

2

Giải tích

GIT05.2

2

15

30

 

 

 

 

60

 

 

3

Pháp luật đại cương

QLY01.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

4

Tin học đại cương

CPM02.3

3

30

15

 

 

 

15

90

 

 

5

Đại số tuyến tính

DSO01.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

6

Kỹ năng làm việc nhóm

QLY12.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

7

Giáo dục thể chất F1

GDT01.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

 

 

Cộng

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Giáo dục quốc phòng F1

GQP201.3

3

45

 

 

 

 

 

90

 

 

9

Giáo dục quốc phòng F2

GQP202.2

2

30

 

 

 

 

 

60

7

 

10

Giáo dục quốc phòng F3

GQP203.3

3

45

 

 

 

 

30

90

 

 

11

Xác suất thống kê

DSO05.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

12

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin F2

MLN02.3

3

32

26

 

 

 

 

90

1

 

13

a. Khoa học quản lý

QLY06.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

b. Quản trị kinh doanh

KXD02.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

14

Giáo dục thể chất F2

GDT02.1

1

 

 

 

 

 

30

30

8

 

 

Cộng

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Giáo dục thể chất F3

GDT03.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

 

16

Tư tưởng Hồ Chí Minh

HCM01.2

2

21

18

 

 

 

 

60

 

 

17

Sức bền vật liệu

SBV04.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

18

Hình họa và vẽ kỹ thuật

VKT06.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

19

Địa kỹ thuật

DKT17.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

20

Kinh tế học

KVT201.4

4

45

30

 

 

 

 

120

 

 

21

Trắc địa đại cương

TRD02.2

2

24

 

 

 

 

12

60

 

 

24

Nguyên lý thống kê

QLY10.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

22

a. Pháp luật xây dựng

KXD201.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

b. Pháp luật kinh tế

QLY03.2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

Cộng

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Cơ xây dựng

KCA207.4

4

45

30

 

 

 

 

120

 

 

32

Tài chính tiền tệ

KVT05.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

25

Giáo dục thể chất F4

GDT04.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

 

26

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

DCS01.3

3

32

26

 

 

 

 

90

 

 

27

Thiết kế đường ô tô

DBO212.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

 

28

Vật liệu xây dựng

VLX203.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

29

Công trình nhân tạo F1

CAU13.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

30

a. Đường sắt

DSA30.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

b. Thủy văn

COT06.2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

Cộng

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Giáo dục thể chất F5

GDT05.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

 

33

Máy xây dựng

MXD33.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

34

Xây dựng đường ô tô

DBO14.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

35

Công trình nhân tạo F2

CAU14.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

36

Kinh tế lượng

KVT03.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

37

Đo bóc khối lượng xây dựng

KXD204.2

2

15

30

 

 

 

 

60

 

 

38

a. Tài chính doanh nghiệp xây dựng

KXD38.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

b. Thị trường tài chính

KXD205.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

39

a-Tiếng Anh B1

ANHB1.4

4

30

60

 

 

 

 

120

Chọn 1 trong 3 HP

 

b-Tiếng Pháp B1

PHAPB1.4

4

30

60

 

 

 

 

120

 

c-Tiếng Nga B1

NGAB1.4

4

30

60

 

 

 

 

120

 

 

Cộng

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2. Các kỳ học của chuyên ngành: Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường:

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG

TRÊN LỚP

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC

HÀNH

TỰ HỌC

HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/      GHI CHÚ

 

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

 
 

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Bảo dưỡng, sửa chữa chữa đường ô tô

DBO08.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

40

Khai thác và kiểm định cầu

CAU12.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

41

Kế hoạch khai thác và an toàn giao thông

KXD18.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

 

42

Điều tra quy hoạch

KXD03.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

43

Kinh tế quản lý khai thác công trình cầu đường

KXD202.4

4

45

30

 

 

 

 

120

 

 

44

Thực tập kỹ thuật

KXD201.3

3

 

 

 

 

 

90

90

 

 

45

a. Quản lý hợp đồng xây dựng

KXD207.2

2

15

30

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

b. Quản lý dự án đầu tư xây dựng

KXD208.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

46

a-Tiếng Anh chuyên ngành

ANHKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

Chọn 1 trong 3 HP

 

b-Tiếng Pháp chuyên ngành

PHAPKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

c-Tiếng Nga chuyên ngành

NGAKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

Cộng

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Kế toán đơn vị khai thác

KXD20.4

4

45

30

 

10

 

 

120

 

 

48

Tổ chức thi công bảo dưỡng và sửa chữa công trình

KXD21.4

4

45

30

 

10

 

 

120

 

 

49

Định mức kinh tế thuật và định giá khai thác cầu đường

KXD19.4

4

45

30

 

10

 

 

120

 

 

50

Phân tích hoạt động khai thác công trình

KXD22.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

 

51

a. Quản lý tài chính trong khai thác công trình cầu đường

KXD25.2

2

15

30

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

b. Thanh toán, quyết toán trong xây dựng

KXD242.2

2

15

30

 

 

 

 

60

 

52

a. Thống kê khai thác cầu đường

KXD24.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

b. Quản lý đơn vị khai thác

KXD27.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

Cộng

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Thực tập tốt nghiệp

KXD212.3

3

 

 

 

 

 

90

90

 

 

53

Đồ án tốt nghiệp

KXD30.10

10

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

Cộng

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ

 

53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng số tín chỉ

 

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.3. Các kỳ học của chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông:

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG 

TRÊN LỚP 

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC 

HÀNH 

TỰ HỌC

HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/ GHI CHÚ

 

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

 
 

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Lập và phân tích dự án đầu tư

KXD16.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

41

Chiến lược kinh doanh và kế hoạch hóa

KXD05.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

 

42

Điều tra quy hoạch

KXD03.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

43

Thống kê đầu tư xây dựng giao thông

KXD12.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

44

Kinh tế xây dựng

KXD203.4

4

45

30

 

 

 

 

120

 

 

45

Thực tập kỹ thuật

KXD201.3

3

 

 

 

 

 

90

90

 

 

46

a. Quản lý hợp đồng xây dựng

KXD207.2

2

15

30

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

b. Quản lý dự án đầu tư xây dựng

KXD208.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

47

a-Tiếng Anh chuyên ngành

ANHKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

Chọn 1 trong 3 HP

 

b-Tiếng Pháp chuyên ngành

PHAPKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

c-Tiếng Nga chuyên ngành

NGAKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

Cộng

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Kế toán xây dựng cơ bản

KXD07.4

4

45

30

 

10

 

 

120

 

 

49

Tổ chức và quản lý thi công xây dựng

KXD08.4

4

45

30

 

10

 

 

120

 

 

50

Định mức kỹ thuật và định giá sản phẩm xây dưng

KXD06.4

4

45

30

 

10

 

 

120

 

 

51

Phân tích hoạt động  kinh tế doanh nghiệp xây dựng

KXD09.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

 

52

a. Thanh toán, quyết toán trong xây dựng

KXD209.2

2

15

30

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

b. Hạch toán nội bộ

KXD15.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

53

a. Marketing trong xây dựng

KXD13.2

2

24

12

 

 

 

 

 

Chọn 1 trong 2 HP

 

b. Lập hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu trong xây dựng

KXD210.2

2

15

30

 

 

 

 

60

 

 

Cộng

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Thực tập tốt nghiệp

KXD211.3

3

 

 

 

 

 

90

90

 

 

55

Đồ án tốt nghiệp

KXD29.10

10

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

Cộng

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ

 

53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng số tín chỉ

 

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra và các học phần

            Ma trận tích hợp chuẩn đầu ra

TT

Mã HP

Tên học phần

Chuẩn đầu ra chương trình

a1

a2

a3

a4

b

c

d

e

f

 

I

Kiến thức giáo dục đại cương

1                     

GQP201.3

Giáo dục QP-AN F1

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

2                     

GQP202.2

Giáo dục QP-AN F2

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

3                     

GQP203.3

Giáo dục QP-AN F3

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

4                     

MLN01.2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê Nin F1

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

5                     

ANHB1.4

a-Tiếng Anh B1

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

PHAPB1.4

b-Tiếng Pháp B1

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

NGAB1.4

c-Tiếng Nga B1

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

6                     

GDT01.1

Giáo dục thể chất F1

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7                     

MLN02.3

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê Nin F2

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

8                     

HCM01.2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

9                     

QLY18.2

Kỹ năng làm việc nhóm

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

10                 

ANHKT.3

a-Tiếng Anh chuyên ngành

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

PHAPKT.3

b-Tiếng Pháp chuyên ngành

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

NGAKT.3

c-Tiếng Nga chuyên ngành

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

11                 

DCS01.3

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

12                 

GDT02.1

Giáo dục thể chất F2

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13                 

GIT05.2

Giải tích

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

14                 

QLY01.2

Pháp luật đại cương

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

15                 

CPM02.3

Tin học đại cương

x

x

 

 

 

 

 

x

 

 

16                 

DSO01.2

Đại số tuyến tính

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

17                 

DSO05.2

Xác suất thống kê

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

18                 

GDT03.1

Giáo dục thể chất F3

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Kiến thức cơ sở ngành và cơ sở chuyên ngành

19                 

SBV04.2

Sức bền vật liệu

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

20                 

VKT06.3

Hình họa và vẽ kỹ thuật

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

21                 

DKT17.2

Địa kỹ thuật

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

22                 

KVT201.4

Kinh tế học

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

23                 

TRD02.2

Trắc địa đại cương

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

24                 

GDT04.1

Giáo dục thể chất F4

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

25                 

QLY10.2

Nguyên lý thống kê

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

26                 

KCA207.4

Cơ xây dựng

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

27                 

KVT05.2

Tài chính tiền tệ

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

28                 

DBO212.3

Thiết kế đường ô tô

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

29                 

VLX203.2

Vật liệu xây dựng

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

30                 

GDT05.1

Giáo dục thể chất F5

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

31                 

CAU13.3

Công trình nhân tạo F1

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

32                 

MXD33.2

Máy xây dựng

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

33                 

DBO14.3

Xây dựng đường ô tô

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

34                 

CAU14.3

Công trình nhân tạo F2

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

35                 

KVT03.3

Kinh tế lượng

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

36                 

KXD204.2

Đo bóc khối lượng xây dựng

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

37                 

KXD03.2

Điều tra quy hoạch

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

38                 

KXD201.3

Thực tập kỹ thuật

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

39                 

QLY06.2

a. Khoa học quản lý

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

KXD02.2

b. Quản trị kinh doanh

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

40                 

KXD201.2

a. Pháp luật xây dựng

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

QLY03.2

b. Pháp luật kinh tế

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

41                 

KXD38.2

a. Tài chính doanh nghiệp xây dựng

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

KXD205.2

b. Thị trường tài chính

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

42                 

KXD207.2

a. Quản lý hợp đồng xây dựng

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

KXD208.2

b. Quản lý dự án đầu tư xây dựng

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

43                 

DSA30.2

a. Đường sắt

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

COT06.2

b. Thủy văn

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

III

Kiến thức chuyên ngành

III.1

Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường

44                 

DBO08.2

Bảo dưỡng, sửa chữa chữa đường ô tô

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

45                 

CAU12.2

Khai thác và kiểm định cầu

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

46                 

KXD18.3

Kế hoạch khai thác và an toàn giao thông

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

47                 

KXD202.4

Kinh tế quản lý khai thác công trình cầu đường

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

48                 

KXD20.4

Kế toán đơn vị khai thác

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

49                 

KXD21.4

Tổ chức thi công bảo dưỡng và sửa chữa công trình

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

50                 

KXD19.4

Định mức kinh tế thuật và định giá khai thác cầu đường

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

51                 

KXD22.3

Phân tích hoạt động khai thác công trình

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

52                 

KXD25.2

a. Quản lý tài chính trong khai thác công trình cầu đường

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

KXD242.2

b. Thanh toán, quyết toán trong xây dựng

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

53                 

KXD24.2

a. Thống kê khai thác cầu đường

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

KXD27.2

b. Quản lý đơn vị khai thác

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

54                 

KXD212.3

Thực tập tốt nghiệp

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

55                 

KXD30.10

Đồ án tốt nghiệp

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

III.2

Kinh tế xây dựng công trình giao thông

56                 

KXD203.4

Kinh tế xây dựng

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

57                 

KXD05.3

Chiến lược kinh doanh và kế hoạch hóa

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

58                 

KXD12.2

Thống kê đầu tư xây dựng giao thông

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

59                 

KXD16.2

Lập và phân tích dự án đầu tư

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

60                 

KXD07.4

Kế toán xây dựng cơ bản

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

61                 

KXD08.4

Tổ chức và quản lý thi công xây dựng

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

62                 

KXD06.4

Định mức kỹ thuật và định giá sản phẩm xây dưng

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

63                 

KXD09.3

Phân tích hoạt động  kinh tế doanh nghiệp xây dựng

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

64                 

KXD209.2

a. Thanh toán, quyết toán trong xây dựng

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

KXD15.2

b. Hạch toán nội bộ

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

65                 

KXD13.2

a. Marketing trong xây dựng

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

KXD210.2

b. Lập hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu trong xây dựng

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

66                 

KXD211.3

Thực tập tốt nghiệp

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

67                 

KXD29.10

Đồ án tốt nghiệp

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

            Ghi chú:

            Một học phần có thể đóng góp vào nhiều mục của chuẩn đầu ra theo mức độ khác nhau, chỉ có đóng góp mức cao mới được thể hiện trong bảng tích hợp ma trận chuẩn đầu ra.

            - Danh mục ký hiệu các mục của chuẩn đầu ra như sau:

a1. Kiến thức chung của ngành

a2. Kiến thức giáo dục đại cương

a3. Kiến thức cơ sở ngành và cơ sở chuyên ngành

a4. Kiến thức chuyên ngành

b. Các kỹ năng chuyên môn

c. Kỹ năng bổ trợ (kỹ năng mềm)

d. Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ

e. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin

f. Chuẩn về phẩm chất đạo đức

15. Mô tả các học phần

            Chương trình ngành, gồm 02 chuyên ngành, mỗi chuyên ngành có 54 học phần (bao gồm cả học phần tự chọn) với nội dung tóm tắt như sau:

1     GQP01.2: Giáo dc quc phòng F1

          Nghiên cứu những quan điểm cơ bản có tính chất lý luận của Đảng về đường lối quân sự, bao gồm: những vấn đề cơ bản của học thuyết Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ tổ quốc; quan điểm của Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc, xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, an ninh nhân dân; về kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh và một số nội dung cơ bản về lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kì.

1     GQP02.2: Giáo dục quốc phòng F2

          Nghiên cứu các nội dung cơ bản về công tác quốc phòng - an ninh hiện nay gồm: phòng chống chiến lược (diễn biến hoà bình), bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam; phòng chống địch tấn công hoả lực bằng vũ khí công nghệ cao; công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ; lực lượng dự bị động viên và động viên công nghiệp quốc phòng; xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ biên giới quốc gia; đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo để chống phá cách mạng Việt Nam; bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội; xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc và phòng chống tội phạm tệ nạn xã hội.

1     GQP03.2: Giáo dục quốc phòng F3

          Trang bị cho cho người học những kiến thức cơ bản về: đội ngũ đơn vị; sử dụng bản đồ quân sự; tính năng tác dụng, cấu tạo, sử dụng, bảo quản các loại vũ khí bộ binh: AK, RPĐ, CKC, B40, B41; đặc điểm tính năng, kĩ thuật sử dụng thuốc nổ; phòng chống vũ khí huỷ diệt lớn; cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh và ba môn quân sự phối hợp.

1     GQP04.1: Giáo dục quốc phòng F4

          Trang bị cho người học một số kỹ năng cơ bản thực hành bắn súng tiểu liên AK và luyện tập bắn súng tiểu liên AK như bài 1b; huấn luyện những động tác cơ bản chiến thuật chiến đấu bộ binh.

1     MLN01.2: Nhng nguyên lý cơ bn ca ch nghĩa Mác - Lênin F1

          Những nguyên lý triết học cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới qua khoa học; phép biện chứng duy vật với tư cách là khoa học về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển, về những quy luật chung nhất của sự vận động, phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy; chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.

1     MLN02.3: Nhng nguyên lý cơ bn ca ch nghĩa Mác - Lênin F2

          Trong phạm vi lý luận chính trị của chủ nghĩa Mác - Lênin, đó là học thuyết về giá trị (giá trị lao động); học thuyết giá trị thặng dư; học thuyết về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước; khái quát những quy luật kinh tế cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa từ giai đoạn hình thành đến giai đoạn phát triển cao của nó.

          Trong phạm vi chủ nghĩa xã hội khoa học, đó là nguyên lý khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và tiến trình cách mạng xã hội chủ nghĩa; những vấn đề có tính quy luật của quá trình hình thành và phát triển hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa và những định hướng cho hoạt động của giai cấp công nhân trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình.

1     MLN03.2: Thi tốt nghiệp các môn chính trị

          Thi tốt nghiệp 3 môn: - Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lenin

                                    -  Đường lối CM Đảng Cộng sản Việt Nam

                                    -  Tư tưởng Hồ Chí Minh

1     GDT01.1: Giáo dc th cht F1

          GDTC trong trường đại học

          Tác dụng của GDTC đối với sự phát triển cơ thể

          Một số nguyên tắc về mặt phương pháp trong GDTC

          Tự theo dõi và kiểm tra y học trong quá trình GDTC

          Phương pháp giảng dạy, học tập động tác và bồi dưỡng nâng cao tố chất thể lực

          Vệ sinh tập luyện thể dục thể thao.

1     GDT02.1: Giáo dc th cht F2

          Lý thuyết kỹ thuật chạy cự ly ngắn.

          Tư thế - kỹ thuật thể dục cơ bản.

          Kỹ thuật thực hành chạy cự ly ngắn.

          Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT học sinh - sinh viên theo lứa tuổi

1     GDT03.1: Giáo dục thể chất F3

          Lý thuyết kỹ thuật chạy cự ly trung bình và kỹ thuật nhảy cao

          Kỹ thuật nhảy cao nằm nghiêng qua xà

          Kỹ thuật thực hành chạy cự ly trung bình.

1     GDT04.1: Giáo dục thể chất F4

          Lý thuyết kỹ thuật bóng chuyền

          Kỹ thuật thực hành môn bóng chuyền

1     GDT05.1: Giáo dục thể chất F5

1     DCS01.3: Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam

          Ngoài chương Mở đầu, học phần gồm 8 chương:

          Từ chương 1 đến chương 3: Nghiên cứu về cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân dưới sự lãnh đạo của ĐCSVN (1920 - 1975).

          Chương 4: Đường lối công nghiệp hoá.

          Chương 5: Đường lối xây dựng ngành kinh tế thị trường định hướng XHCN.

          Chương 6: Đường lối xây dựng hệ thống chính trị.

          Chương 7: Đường lối xây dựng, phát triển nền văn hoá và giải quyết các vấn đề xã hội.

          Chương 8: Đường lối đối ngoại của Đảng.

1     HCM01.2: Tư tưởng Hồ Chí Minh

          Ngoài chương mở đầu nội dung học phần gồm 7 chương: chương 1 trình bày về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; từ chương 2 đến chương 7 trình bày nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh theo mục tiêu học phần.

PHẦN 1: CÁC HỌC PHẦN CHUNG

1     QLY01.2: Pháp luật đại cương

          Nghiên cứu những kiến thức cơ bản về bản chất nhà nước và pháp luật; chức năng, bộ máy và hình thức nhà nước, hình thức pháp luật; các khái niệm pháp lý cơ bản; cơ chế điều chỉnh pháp luật; giới thiệu hệ thống pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt nam.

1     ANH01.3: Ngoi ng F1        

          Cả hai học phần ngoại ngữ F1 và F2: Cung cấp những kiến thức và kỹ năng cơ bản nhất về từ vựng và ngữ pháp của một ngoại ngữ, củng cố và nâng cao các kỹ năng ngoại ngữ đã tiếp thu ở bậc học phổ thông, làm nền tảng vững chắc giúp sinh viên có thể tiếp thu những bài học ở cấp độ cao hơn.

          Mỗi bài học đều được thiết kế theo trình tự hợp lý, gắn với các chủ đề gần gũi, thiết thực với cuộc sống xã hội và đều hướng tới tăng cường rèn luyện về từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết phù hợp với khả năng và nhu cầu tự học của sinh viên.

1     ANH03.3: Ngoi ng F2        

          Điều kiện tiên quyết: Ngoại ngữ F1

          Cả hai học phần ngoại ngữ F1 và F2: cung cấp những kiến thức và kỹ năng cơ bản nhất về từ vựng và ngữ pháp của một ngoại ngữ, củng cố và nâng cao các kỹ năng ngoại ngữ đã tiếp thu ở bậc học phổ thông, làm nền tảng vững chắc giúp sinh viên có thể tiếp thu những bài học ở cấp độ cao hơn.

          Mỗi bài học đều được thiết kế theo trình tự hợp lý, gắn với các chủ đề gần gũi, thiết thực với cuộc sống xã hội và đều hướng tới tăng cường rèn luyện về từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết phù hợp với khả năng và nhu cầu tự học của sinh viên.

1     DSO01.2: Đại s tuyến tính

          Trang bị cho sinh viên các kiến thức căn bản nhất của toán kỹ thuật, tạo tiền đề cho các sinh viên ứng dụng vào một diện rộng các lĩnh vực cơ sở và chuyên môn

Nội dung cụ thể gồm: Tập hợp và ánh xạ; các cấu trúc đại số cơ bản và các trường số thông thường; ma trận và định thức; hệ phương trình tuyến tính; không gian tuyến tính hữu hạn chiều, ánh xạ tuyến tính.

1     GIT05.2: Gii tích      

          Giới hạn, đạo hàm, tích phân bất định, tích phân xác định, tích phân suy rộng. Hàm nhiều biến, đạo hàm, và vi phân của hàm nhiều biến, cực trị của hàm nhiều biến. Phương trình vi phân cấp 1, phương trình vi phân cấp 2 với hệ số hằng. Phương trình sai phân, phương trình sai phân cấp 2, phương trình sai phân tuyến tính cấp hệ số hằng.

1     CPM02.3: Tin hc đại cương

          Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tin học, các thao tác chính sử dụng hệ điều hành Windows và các kỹ năng cơ bản về lập trình C để giải một số bài toán thông thường, biết trình bày một văn bản bằng Microsoft Word và biết xử lý một bảng tính đơn giản bằng Microsoft Excel.

1      QLY12.2: K năng làm vic theo nhóm

          Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản để thực hiện bốn chức năng sau:

          - Chức năng giao tiếp;

          - Chức năng nghe và nói;

          - Chức năng làm việc nhóm;

          - Kỹ năng thuyết trình.

1     Hc phn t chn (chn 1 trong 2)

          QLY06.2: Khoa học quản lý

          Chức năng quản lý, cơ cấu tổ chức quản lý, các nguyên tăc và phương pháp quản lý, cán bộ quản lý, thông tin và quyết định quản lý.

          KXD02.2: Quản trị kinh doanh

          Những vấn đề cơ bản về QTKD: nội dung, nguyên tắc, chức năng, phương pháp và nghệ thuật QTKD; Vận dụng các quy luật trong QTKD. Thông tin và quyết định QTKD; Cơ cấu tổ chức bộ máy DN và cán bộ QTKD.

1      DSO05.2: Xác xut và thng kê toán

          Thống kê mô tả; đại cương về lý thuyết xác suất; ước lượng tham số của đại lượng ngẫu nhiên; kiểm định giả thuyết thống kê; phân tích tương quan và hồi quy.

1     SBV04.2: Sc bn vt liu

          Tính toán đối với thanh chịu kéo, nén, uốn, xoắn và trạng thái ứng suất. Tính toán chịu lực kết hợp, tính ổn định, chịu tải trọng động.

1     VKT06.3: Hình họa và v k thut

          Trang bị cho sinh viên khả năng tư duy không gian, kiến thức cơ bản để biểu diễn vật thể, lập bản vẽ trên máy tính, tạo cơ sở để sinh viên có thể tiếp thu được nội dung của các học phần khác trong ngành.

1     DKT07.3: Địa k thut

          cung cấp cho sinh viên ngành Kinh tế xây dựng các kiến thức cơ bản về Địa chất công trình, Cơ học đất và đá, Nền và móng công trình

1     KVT01.3: Kinh tế học

          Giới thiệu các kiến cơ bản và cơ sở về hoạt động của nền kinh tế thị trường thông qua việc phân tích các quy luật kinh tế cơ bản như quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh. Hành vi người tiêu dùng, doanh nghiệp và chính phủ trong nền kinh tế.

1     TRD02.2: Trc địa đại cương

          Giới thiệu các khái niệm cơ bản trong Trắc địa, các phương pháp đo góc, đo dài, đo cao, phương pháp đo đạc thành lập lưới khống chế và các phương pháp đo vẽ bản đồ; cách sử dụng tờ bản đồ địa hình. Giới thiệu về thiết bị và công nghệ mới như máy toàn đạc điện tử và công nghệ GPS

1     Hc phn t chn (chn 1 trong 2)

          KXD2.39.2: Pháp luật xây dựng

         Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về pháp luật trong xây dựng, bao gồm: Qui định của pháp luật về quy hoạch xây dựng, về khảo sát, thiết kế và xây dựng công trình, về đấu thầu trong xây dựng và chế độ pháp lý về doanh nghiệp…

          QLY02.2: Pháp luật kinh tế

          Trang bị các kiến thức cơ bản về cấc qui định của pháp luật đối với hoạt động kinh doanh của các tổ chức kinh tế, như: Các qui định về thành lập, tổ chức lại, giải thể, phá sản doanh nghiệp; quyền và nghĩa vụ cơ bản của các doanh nghiệp; các qui định về cạnh tranh, về hợp đồng...

1     KCA.2.07.4: Cơ xây dựng

Học phần gồm hai nội dung lớn.

Phần I: Cơ học kết cấu

Phần I giới thiệu cách phân tích cấu tạo hình học của kết cấu, các phương pháp tính toán nội lực và chuyển vị của kết cấu tĩnh định và kết cấu siêu tĩnh (dầm, dàn, khung), khái niệm về đường ảnh hưởng nội lực trong kết cấu và dùng đường ảnh hưởng để xác định nội lực của kết cấu.

Phần II: Kết cấu công trình

Phần II giới thiệu khái niệm chung về kết cấu thép và kết cấu bê tông cốt thép, các tính chất cơ lý chủ yếu của vật liệu, nguyên lý tính toán kết cấu công trình, các nội dung thiết kế một số cấu kiện cơ bản: cấu kiện chịu lực dọc trục, cấu kiện chịu uốn, chịu cắt.

1     QLY10.2: Nguyên lý thng kê

          Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quá trình thu thập, xử lý, phân tích các số liệu thống kê nhằm giúp nhà quản lý nhận thức và có biện pháp cải tạo hiện tượng kinh tế - xã hội trong môi trường hội nhập quốc tế.

1     DBO13.3: Thiết kế đường ô tô

          Cung cấp cho sinh viên những khái niệm chung về đường ô tô, nguyên tắc tính toán các yếu tố hình học đường, nền, mặt đường và các công trình thoát nước trên đường. Đồng thờ học phần cũng cung cấp cho sinh viên phương pháp tính toán, bóc tách khối lượng công trình đường ô tô.

1     VLX2.03.2: Vt liu xây dng

          Giới thiệu về các tính chất chủ yếu của vật liệu xây dựng và ứng dụng của chúng trong xây dựng công trình giao thông

1     CAU15.3: Công trình nhân to F1

          Trang bị những kiến thức cơ bản về cấu tạo của các công trình cầu, cống và hầm. Phân tích được vai trò của các hạng mục kết cấu và hiểu được sự làm việc của các chi tiết cấu tạo trong công trình.

1     Hc phn t chn (chn 1 trong 2)

COT06.2: Thy văn

          Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về thủy lực và phương pháp thu thập, đo đạc và phân tích, tính toán các yếu tố mưa, khí tượng thủy văn, lưu lượng và mực nước tính toán để thiết kế khẩu độ thoát nước công trình cầu, cống, cao độ nền đường và các công trình giao thông khác.

DSA30.2: Đường st

          Giúp cho sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về thiết kế đường sắt và cấu tạo kết cấu tầng trên đường sắt, đồng thời bổ sung kiến thức chuyên môn chuyên ngành xây dựng công trình giao thông nói chung.

1     KVT05.2: Tài chính tin t

          Những khái niệm và nội dung chủ yếu về tài chính, tiền tệ, tín dụng và ngân hàng. Những kiến thức này làm cơ sở cho việc nghiên cứu các môn kinh tế chuyên ngành.

1     MXD33.2: Máy xây dựng

Giới thiệu những kiến thức cơ bản của các loại máy sau: Máy nâng-vận chuyển; máy làm đất; máy làm đá; máy làm bê tông; máy thi công nền móng; máy thi công bề mặt công trình.

1     DBO14.3: Xây dựng đường ô tô

          Cung cấp cho người học kiến thức về khái niệm, nguyên lý sử dụng vật liệu, phương pháp và trình tự công nghệ thi công các hạng mục công trình nền, mặt đường cũng như các công trình khác (cống thoát nước, tường chắn...) trên đường ô tô.

1     CAU14.3: Công trình nhân tạo F2

          Giới thiệu những biện pháp thi công mố, trụ cầu với các loại móng và trong những điều kiện thi công khác nhau. Giới thiệu biện pháp thi công những dạng kết cấu nhịp cầu đặc trưng và một số công nghệ thi công cầu phổ biến. Biện pháp tổ chức thi công từng hạng mục và toàn bộ dự án.

1     KXD2.38.2: Đo bóc khối lượng xây dựng

Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về đo bóc khối lượng các công trình xây dựng, từ đó vận dụng đo bóc khối lượng công trình xây dựng phục vụ công tác lập dự toán xây dựng công trình, lập thiết kế tổ chức thi công…

1     KVT03.3: Kinh tế lượng

          Cung cấp các kiến thức ước lượng, hiệu chỉnh mô hình hồi qui một phương trình, cách phân tích đúng đắn về mặt kỹ thuật cũng như về mặt kinh tế của mô hình. Các cách thức về vận dụng các công cụ phân tích về mặt định lượng vào một số vấn đề kinh tế, quản trị kinh doanh cơ bản trên cơ sở sử dụng phần mêm chuyên dụng

1     KXD03.2: Điều tra quy hoạch

Cung cấp các kiến thức cơ bản liên quan đến điều tra kinh tế quy hoạch GTVT

1     Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2)

          KXD06.2: Tài chính doanh nghiệp xây dựng

Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về tài chính doanh nghiệp, trong đó có doanh nghiệp xây dựng, bao gồm: Những vấn đề chung về tài chính doanh nghiệp XD; Quản lý và sử dụng vốn trong DNXD; Đầu tư trong doanh nghiệp; Quản lý chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp; nguồn tài trợ nhu cầu vốn của doanh nghiệp và tín dụng với hoạt động tài chính của doanh nghiệp XD.

          KXD2.14.2: Thị trường tài chính

                   Trang bị cho người học những kiến thức về thị trường tài chính.

1     Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2)

          KXD2.40.2: Quản lý hợp đồng xây dựng

          Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Hợp đồng, nội dung cơ cấu của một văn bản hợp đồng xây dựng. Nội dung quản lý hợp đồng và các Chủ thể tham gia quản lý hợp đồng xây dựng. Giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng và những kỹ năng cơ bản trong soạn thảo văn bản hợp đồng, đàm phán ký kết hợp đồng

          KXD2.41.2: Quản lý dự án đầu tư xây dựng

          Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về dự án đầu tư xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng.

PHẦN 2: CÁC HỌC PHẦN HỌC RIÊNG CHO TỪNG CHUYÊN NGÀNH

I. KINH TẾ - QUẢN LÝ KHAI THÁC CẦU ĐƯỜNG

1     DBO08.2: Bảo dưỡng và sửa chữa đường ô tô

          Trang bị cho sinh viên những nội dung chủ yếu sau: Phân tích các nguyên nhân làm suy giảm chất lượng đường sá, giới thiệu các phương pháp điều tra đánh giá tình trạng mặt đường, hệ thống tổ chức và nhiệm vụ quản lý mạng lưới đường ô tô, các thiết bị trên đường, kỹ thuật bảo dưỡng sửa chữa và ảnh hưởng của các điều kiện đường đến an toàn chạy xe.

1     CAU12.2: Khai thác và kiểm định cầu

          Phương pháp quản lý và những nội dung quản lý cầu. Chế độ duy tu, bảo dưỡng, nghiên cứu các tác động lên công trình và những hư hỏng do các tác động lên cầu.

Các phương pháp thí nghiệm, công tác thử tải cầu, kiểm toán khả năng mang tải. Những biện pháp sửa chữa, tăng cường, khắc phục những hư hỏng và tình trạng xuống cấp của cầu.

1     KXD01.3: Thực tập kỹ thuật

         Củng cố những kiến thức các môn kỹ thuật đã học. Đọc và hiểu được bản vẽ thiết kế từ đó tính toán được khối lượng xây dựng, sửa chữa công trình. Tìm hiểu và biết vận dụng các phương pháp, biện pháp thi công xây dựng, bảo dưỡng, sửa chữa công trình cầu đường.

1     KXD18.3: Kế hoạch khai thác và an toàn giao thông

Trang bị cho sinh viên những kiến thức về cơ sở lý luận công tác kế hoạch trong doanh nghiệp quản lý khai thác. Cung cho sinh viên kiến thức về an toàn giao thông, an toàn công trình trong vận hành khai thác cầu đường và phương pháp lập kế hoạch khai thác, kế hoạch an toàn giao thông của doanh nghiệp quản lý khai thác. Đồng thời cung cấp cho sinh viên những kiến thức về thị trường xây dựng trong nền kinh tế thị trường.

1     KXD19.4: Định mức kỹ thuật và định giá khai thác cầu đường

          Cung cấp những kiến thức cơ bản về công tác định mức, làm cho người học thấy rõ vai trò của công tác định mức đối với việc quản lý kinh tế. Cung cấp những kiến thức để có thể xây dựng được những định mức thi công về lao động, xe máy và định mức tiêu hao vật tư.

1     KXD17.3: Kinh tế quản lý khai thác công trình cầu đường

          Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về kinh tế và quản lý khai thác công trình cầu đường; bản chất và nội dung của hoạt động khai thác và bảo trì công trình; những kiến thức chủ yếu về quy hoạch, khảo sát, thiết kế, đầu tư, dự án đầu tư; tiến bộ công nghệ trong quản lý khai thác và bảo trì công trình; quản lý kỹ thuật, chất lượng khai thác và bảo trì công trình; đảm bảo vốn cho khai thác, bảo trì công trình và tổ chức giao thông, an toàn giao thông.

1     KXD20.4: Kế toán đơn vị khai thác

          Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về kế toán trong các doanh nghiệp nói chung, đặc biệt là các doanh nghiệp quản lý, khai thác công trình cầu đường; phương pháp kế toán các yếu tố của quá trình SXKD trong các doanh nghiệp quản lý, khai thác công trình giao thông; kế toán các khoản mục chi phí sản xuất và tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm trong DN; kế toán các khoản đầu tư tài chính; các hình thức sổ kế toán và phương pháp lập các báo cáo tài chính.

1     KXD21.4: Tổ chức thi công, bảo dưỡng sửa chữa công trình

         Trang bị cho sinh viên các kiến thức về tổ chức bảo dưỡng và sửa chữa công trình: lập kế hoạch tiến độ bảo dưỡng, tổ chức công trường xây dựng, triển khai thi công bảo dưỡng và sửa chữa.

1     KXD22.3: Phân tích hoạt động khai thác công trình

            Cung cấp các kiến thức cơ bản về phân tích kinh tế trong quản lý khai thác công trình

1     Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2)

          KXD25.2: Quản lý tài chính trong khai thác công trình cầu đường

          Những vấn đề cơ bản về tài chính DN khai thác công trình cầu đường. Quản lý nguồn tài chính, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí cho quản lý bảo trì đường bộ. Quản lý phí sử dụng đường bộ. Quản lý và sử dụng vốn trong DN. Hoạt động tín dụng trong DN.

          KXD2.42.2: Thanh toán, quyết toán trong xây dựng

Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về thanh toán, quyết toán trong xây dựng.

1     Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2)

          KXD24.2: Thống kê khai thác cầu đường

            Nghiên cứu biểu hiện mặt lượng của các hiện tượng kinh tế trong đầu tư, xây dựng, quản lý khai thác các công trình cầu đường, phân tích các mối quan hệ giữa các chỉ tiêu, tìm ra nguyên nhân chính của sự phát triển của doanh nghiệp quản lý khai thác, sửa chữa các công trình cầu đường

          KXD27.2: Quản lý đơn vị khai thác 

         Học phần cung cấp cho người học những vấn đề cốt lõi trong quản lý doanh nghiệp quản lý khai thác công trình cầu đường; nội dung quản lý thực hiện nhiệm vụ khai thác và bảo trì công trình của doanh nghiệp; quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; tổ chức quản lý doanh nghiệp khai thác công trình cầu đường.

1     KXD23.4: Thực tập tốt nghiệp

            Củng cố những kiến thức đã học, có sự liên hệ kết hợp và vận dụng các kiến thức lý luận và thực tiễn, tìm hiểu các nghiệp vụ của các doanh nghiệp quản lý khai thác công trình cầu đường. Đi sâu nghiên cứu và giải quyết một vấn đề nào đó trong lĩnh vực chuyên ngành để làm đề tài tốt nghiệp.

1     KXD30.10: Đồ án tốt nghiệp

            Giúp cho sinh viên tổng kết lại các kiến thức đã học qua 4 năm học, trong đó các môn cơ bản và cơ sở là nền tảng cho lý luận và tư­ duy logic, các môn học chuyên ngành là chuyên môn đư­ợc áp dụng trong số liệu thực tế thu thập đ­ược trong quá trình thực tập tốt nghiệp nhằm mục đích tính toán, lập kế hoạch, dự báo, đ­ưa ra các phư­ơng án giải quyết một vấn đề cụ thể trong thực tế khai thác công trình cầu đường

II. KINH TẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1     KXD05.3: Chiến lược kinh doanh và kế hoạch hóa

          Trang bị cho sinh viên những kiến thức về Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp. Cơ sở lý luận chung về chiến lược và công tác kế hoạch trong doanh nghiệp. Cung cho sinh viên kiến thức xây dựng chiến lược kinh doanh và phương pháp lập kế hoạch toàn diện của doanh nghiệp xây dựng. Đồng thời cung cấp cho sinh viên những kiến thức về thị trường xây dựng trong nền kinh tế thị trường

1     KXD06.4: Định mức kỹ thuật và định giá sản phẩm xây dựng

            Học phần nhằm cung cấp những kiến thức chung về công tác định mức, làm cho người học thấy rõ vai trò của công tác định mức đối với việc quản lý kinh tế. Cung cấp những kiến thức để có thể xây dựng được những định mức thi công về lao động, xe máy và định mức tiêu hao vật tư.

            Định giá sản phẩm xây dựng nhằm cung cấp kiến thức cơ bản về công tác định giá sản phẩm xây dựng ở các giai đoạn của quá trình đầu tư xây dựng  như xác định tổng mức đầu tư, dự toán, giá dự thầu.

1     KXD04.3: Kinh tế xây dựng

          Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản và có hệ thống về kinh tế và quản lý kinh tế ngành, quản lý kinh tế doanh nghiệp xây dựng. Giúp cho sinh viên nắm được tổng quát các lĩnh vực hoạt động của ngành như hoạt động đầu tư, hoạt động khảo sát thiết kế, hoạt động xây lắp công trình đồng thời cũng cho sinh viên nắm bắt những kiến thức cơ bản về lĩnh vực và quản lý kinh tế thuộc các doanh nghiệp xây dựng như quản lý kế hoach, quản lý lao động tiền lương, hạch toán, phân tích kinh tế trong doanh nghiệp xây dựng.

1     KXD01.2: Thực tập kỹ thuật

          Củng cố những kiến thức các môn kỹ thuật đã học. Đọc và hiểu được bản vẽ thiết kế từ đó tính toán được khối lượng xây dựng công trình. Tìm hiểu và biết vận dụng các phương pháp, biện pháp thi công công trình xây dựng.

1     Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2)

          KXD2.42.2: Thanh toán, quyết toán trong xây dựng

         Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về thanh toán, quyết toán trong xây dựng.

          KXD15.2: Hạch toán nội bộ

          Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hạch toán kinh tế trong các doanh nghiệp nói chung và các doanh nghiệp XD; các điều kiện, mô hình, hệ thống các chỉ tiêu, trình tự và phương pháp hạch toán nội bộ trong các doanh nghiệp xây dựng.

1     Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2)

KXD13.2: Marketing trong xây dựng

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thị trường, chiến lược Marketing của doanh nghiệp xây dựng, các chính sách sản phẩm, chính sách giá cả, chính sách phân phối, chính sách giao tiếp của doanh nghiệp xây dựng và tổ chức hoạt động marketing trong doanh nghiệp xây dựng.

          KXD2.43.2: Lập hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu trong xây dựng

          Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản quy định về đấu thầu, trình tự đấu thầu xây lắp, trình tự lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu từ đó sinh viên có thể vận dụng để lập hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu của 1 gói thầu.

1     KXD12.2: Thống kê đầu tư xây dựng

          Nghiên cứu biểu hiện mặt lượng của các hiện tượng kinh tế trong lĩnh vực đầu tư xây dựng của cả ngành và doanh nghiệp, phân tích các mối quan hệ giữa các chỉ tiêu, tìm ra nguyên nhân chính của sự phát triển bằng phương pháp thống kê.

1     KXD07.4: Kế toán xây dựng cơ bản

          Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về kế toán trong các doanh nghiệp nói chung, đặc biệt là các doanh nghiệp XD và các đơn vị chủ đầu tư. Phương pháp kế toán các yếu tố của quá trình SXKD; kế toán các khoản mục chi phí sản xuất và tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm XD; kế toán các khoản đầu tư tài chính, các hình thức sổ kế toán và phương pháp lập các báo cáo tài chính

1     KXD08.4: Tổ chức và quản lý thi công xây dựng

          Trang bị cho sinh viên các kiến thức về quản lý thi công xây dựng: lập tiến độ thi công, tổ chức công trường xây dựng, triển khai thi công xây dựng, quản lý thi công xây dựng

1     KXD09.3: Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp xây dựng

          Cung cấp các kiến thức cơ bản về phân tích kinh tế, ứng dụng trong doanh nghiệp xây dựng

1     KXD16.2: Lập và phân tích dự án đầu tư

          Cung cấp những kiến thức cơ bản về dự án đầu tư, trình tự lập và phân tích các dự án đầu tư.

1     KXD10.4: Thực tập tốt nghiệp

Củng cố những kiến thức đã học về chuyên ngành Kinh tế xây dựng. Tìm hiểu và vận dụng trong công tác Quản lý xây dựng công trình xây dựng nói chung và công trình xây dựng giao thông, bao gồm quản lý kỹ thuật, quản lý tài chính, quản lý vật tư, quản lý lao động...

1     KXD29.10: Đồ án tốt nghiệp

          Giúp cho sinh viên tổng kết lại các kiến thức đã học qua 4 năm học, trong đó các môn cơ bản và cơ sở là nền tảng cho lý luận và tư­ duy logic, các môn học chuyên ngành là chuyên môn đư­ợc áp dụng trong số liệu thực tế thu thập đ­ược trong quá trình thực tập tốt nghiệp nhằm mục đích tính toán, lập kế hoạch, phân tích, lập dự án, đ­ưa ra các phư­ơng án tổ chức thi công một công trình v v...

17. Các chương trình đào tạo được tham khảo

Tham khảo chương trình đào tạo đại học của các trường: Trường đại học Xây dựng, Trường ĐH Mỏ Địa chất,.. và một Trường có uy tín trên thế giới, như: Đại học Nam Úc (UNIVERSITY OF SOUTH AUSTRALIA), Đại học Kingston London, RMIT University, Đại học Tây Sydney (University of Western Sydney).

18. Điều kiện cơ sở vật chất - kỹ thuật

Hiện nay, nơi làm việc của Bộ môn KTXD và Khoa VTKT ở tòa nhà A9. Bộ môn KTXD có 02 phòng làm việc. Khoa VTKT có 01 phòng dành cho Ban chủ nhiệm khoa, 01 phòng dành cho Văn phòng Khoa tại nhà A9. Các phòng này có diện tích 31.2 m2 (bình quân 3.43 m2/1 GV), được trang bị đầy đủ bàn làm việc, máy vi tính có kết nối mạng internet, máy in... Các trang thiết bị và phòng làm việc này phù hợp với định mức theo quy định của Nhà trường để đáp ứng CSVC tốt nhất cho GV, CBCNV có nhiều điều kiện phấn đấu, hoàn thành nhiệm vụ của mình.

Diện tích phòng học của ngành KTXD tại Hà nội là 1.457 m2, tại phân hiệu thành phố Hồ Chí Minh là 1.288,5 m2 diện tích này đã đáp ứng đủ số lượng phòng học và các yêu cầu khác trong hoạt động đào tạo của ngành. Tỷ lệ diện tích phòng học/SV của ngành KTXD tại Hà nội là 1,58m2/SV, tại phân hiệu là 1,49m2/SV. Hiện tại, các phòng học nhỏ, phòng học lớn, phòng thực hành tại cơ sở Hà Nội (đặt tại các tòa nhà A2, A3, A4, A5, A7, A8, A5 và tại KTX) được bố trí hợp lý. Tổng số phòng học toàn trường hiện nay là 179 phòng (trong đó tại Hà Nội là 123 phòng, tại phân hiệu là 56 phòng) với các diện tích khác nhau có thể đáp ứng từ 30 chỗ ngồi đến trên 200 chỗ ngồi. Số lượng phòng học của Nhà trường đã đủ để đáp ứng theo yêu cầu của từng ngành đào tạo (bao gồm giờ giảng lý thuyết, bài tập, thực hành, thảo luận...). Một số phòng học không phù hợp với công năng, hoạt động đã được Nhà trường thay đổi mục đích sử dụng để khai thác có hiệu quả nguồn CSVC này. 100% các phòng học này được trang bị đầy đủ máy chiếu, 100% các phòng học lớn (03 gian trở lên) đã được lắp thiết bị âm thanh, đầy đủ hệ thống quạt, hệ thống chiếu sáng, góp phần đáp ứng tốt hơn cho công tác đào tạo.

Phòng hội thảo khoa học bao gồm 03 phòng ở nhà A1, 02 phòng nhà A8, hội trường lớn. Phòng đọc được bố trí tại các tầng 5, 6, 7 nhà A8 với tổng diện tích sử dụng 3.000m2, hệ thống máy tính trong Nhà trường có thể truy cập internet, hoàn toàn có thể đáp ứng được nhu cầu tổ chức hội thảo khoa học, khu vực tự nghiên cứu, tìm tài liệu của GV và SV Khoa VTKT.

            Hệ thống phòng làm việc, giảng đường, phòng hội thảo, phòng đọc, phòng máy tính, đều được phân phối hợp lý và có sơ đồ rõ ràng cho từng Bộ môn chuyên môn, từng chuyên ngành đào tạo của ngành.

            19. Giới thiệu Khoa tổ chức giảng dạy

Là 1 trong 9 đơn vị tham gia đào tạo, Khoa VTKT với bề dày kinh nghiệm hơn 50 năm trong đào tạo có sứ mạng: “Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và cung cấp các dịch vụ KHCN thuộc các lĩnh vực Khai thác vận tải, Kinh tế vận tải, KTXD, Kinh tế bưu chính – viễn thông, Quản trị kinh doanh và Kế toán nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững ngành GTVT và đất nước

Hiện tại, Khoa VTKT có 09 Bộ môn và 01 Văn phòng Khoa. Tổng số GV của Khoa VTKT là 100 người. Số GV có trình độ TS là 27 người (chiếm 26,5%), trong đó GS và PGS là 08 người. Khoa VTKT đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực kinh tế vận tải bao gồm 6 ngành: Khai thác vận tải, Kinh tế vận tải, Kinh tế xây dựng, Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Kế toán. CTĐT đại học được thiết kế theo chuẩn 4 năm cấp bằng kỹ sư kinh tế, cử nhân. CTĐT đại học của các ngành do Khoa VTKT quản lý mới được chỉnh sửa đảm bảo tính hệ thống, có tính liên thông giữa các bậc, các hệ đào tạo và được áp dụng từ Khóa 54. Trải qua 53 năm xây dựng và phát triển, Khoa VTKT đã đào tạo hàng vạn kỹ sư, hàng nghìn ThS, hàng chục TS đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao của đất nước. Khoa VTKT là một trong những trung tâm NCKH hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực Vận tải, Kinh tế vận tải và KTXD giao thông. 

            KTXD là một trong 06 ngành của Khoa VTKT với 2 chuyên ngành đào tạo là Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường và KTXD công trình giao thông với 143 tín chỉ và 55 học phần cho mỗi chuyên ngành. Số lượng GV tham gia giảng dạy ngành KTXD là 89 trong đó có 01 GS, 08 PGS, 14 TS, 54 ThS và 12 đại học. Hiện tại, ngành KTXD của Nhà trường đang tổ chức đào tạo tại hai địa điểm: tại Trường ĐH GTVT và tại PH TPHCM. Ngành KTXD xác định chất lượng CTĐT là một trong những yếu tố quan trọng nhất tác động đến chất lượng đào tạo của Khoa VTKT và toàn trường. Chính vì vậy, việc đánh giá chất lượng CTĐT ngành KTXD là việc làm hết sức cần thiết để nâng cao chất lượng CTĐT cho phù hợp với nhu cầu đào tạo nguồn lực xã hội hiện nay..

            20. Thời điểm thiết kế hoặc điều chỉnh bản mô tả CTĐT

            CTĐT ngành KTXD đã được tiến hành rà soát, điều chỉnh khi Nhà trường rà soát, điều chỉnh CTĐT. CTĐT theo hệ thống tín chỉ ban hành năm 2009 được điều chỉnh lần thứ 1 vào năm 2013