NGÀNH KINH TẾ

Mã số: 52.31.01.01

GỒM CÁC CHUYÊN NGÀNH

 

TT

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

1

Kinh tế bưu chính viễn thông

52.31.01.01.01

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC CHUYÊN NGÀNH

THUỘC NGÀNH KINH TẾ

 

I.QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

-         Thời gian đào tạo:   4 năm ( 8 kỳ)

-         Tổng số tín chỉ:        142 tín chỉ

-         Kết cấu chương trình đào tạo:

TT

Khối kiến thức

Số tín chỉ bắt buộc

Số tín chỉ tự chọn

Tổng số

tín chỉ

Tỷ lệ (%)

1

Giáo dục đại cương

42

-

42

30

2

Cơ sở ngành và chuyên môn ngành

48

10

58

40

3

Chuyên ngành  

38

4

42

30

4

Tổng  

128

14

142

100

II.               KẾT CẤU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

            PHẦN 1: KHỐI KIẾN THỨC CHUNG CỦA NGÀNH

1.Khối kiến thức giáo dục đại cương : 42 TC

TT

Tên học phần/môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê Nin F1

2

 

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê Nin F2

3

 

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

4

Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam

3

 

5

Giáo dục thể chất

5

 

6

Giáo dục quốc phòng

8

 

7

Ngoại ngữ F1

3

 

8

Giải tích

2

 

9

Pháp luật đại cương

2

 

10

Tin học đại cương

3

 

11

Đại số tuyến tính

2

 

12

Ngoại ngữ F2

3

 

13

Xác suất thống kê

2

 

14

Kỹ năng làm việc nhóm

2

 

 

Tổng số

42

 

 

2.Khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên môn ngành: 58TC

TT

Tên học phần/môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

 

Bắt buộc

50

 

15

Tâm lý học quản lý

2

 

16

Kinh tế học

4

 

17

Pháp luật kinh tế

2

 

18

Kinh tế phát triển

2

 

19

Tài chính tiền tệ

2

 

20

Khoa học quản lý

2

 

21

Nguyên lý thống kê

2

 

22

Kinh tế lượng

3

 

23

Nguyên lý kế toán

2

 

24

Quản lý rủi ro

2

 

25

Marketing căn bản

2

 

26

Mạng máy tính và Internet

2

 

27

Hành vi người tiêu dùng

2

 

28

Quản trị thương hiệu

2

 

29

Thực tập cơ sở vật chất kỹ thuật

2

 

30

Thương mại điện tử căn bản

3

 

31

Quan hệ công chúng

2

 

32

Thanh toán quốc tế trong bưu chính viễn thông

2

 

33

Mạng viễn thông

3

 

34

Mạng và dịch vụ bưu chính viễn thông

3

 

35

Chiến lược kinh doanh bưu chính viễn thông

2

 

36

Hành vi tổ chức

2

 

 

Tự chọn

8

 

 

37

Văn hoá kinh doanh

2

 

Quản lý nhà nước về kinh tế

2

 

 

38

Thông tin di động

2

 

Mạng số liệu

2

 

 

39

Hệ thống thông tin quản trị

2

 

Hệ thống thông tin số

2

 

 

40

Kiểm toán căn bản

2

 

Kế toán quản trị trong bưu chính viễn thông

2

 

 

Tổng

58

 

     

PHẦN 2: KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

1.Chuyên ngành: Kinh tế bưu chính viễn thông

TT

Tên học phần/môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

 

Bắt buộc

38

 

41

Marketing dịch vụ bưu chính viễn thông

2

 

42

Kế toán doanh nghiệp bưu chính viễn thông

4

 

43

Kinh tế bưu chính viễn thông

3

 

44

Lập và quản lý dự án đầu tư trong bưu chính viễn thông

3

 

45

Tổ chức sản xuất kinh doanh bưu chính viễn thông

3

 

46

Quản trị chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông

2

 

47

Tài chính doanh nghiệp bưu chính viễn thông

3

 

48

Thống kê doanh nghiệp bưu chính viễn thông

2

 

49

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh bưu chính viễn thông

3

 

 

Tự chọn

4

 

 

50

Quản lý nhà nước về bưu chính viễn thông

2

 

Quy hoạch mạng bưu chính viễn thông

2

 

 

51

Lập kế hoạch kinh doanh BCVT

2

 

Định mức lao động trong BCVT

2

 

52

Thực tập tốt nghiệp

3

 

53

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

Tổng số

42