CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ ỨNG DỤNG
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH. MÃ SỐ: 60.34.01.02
Thời gian đào tạo: 1.5 năm Số tín chỉ : 48
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GHI CHÚ |
1 |
Kiến thức chung |
5 |
|
01 |
Triết học |
3 |
|
02 |
Ngoại Ngữ Tiếng Anh |
2 |
|
2 |
Cơ sở ngành và chuyên môn ngành |
34 |
|
2.1 |
Bắt buộc |
22 |
|
2.1.1. |
Cơ sở ngành |
14 |
|
03 |
Kinh tế đầu tư |
2 |
|
04 |
Quản lý và phát triển công nghệ |
2 |
|
05 |
Tổ chức và quản lý sản xuất, dịch vụ |
2 |
|
06 |
Điều khiển học kinh tế |
2 |
|
07 |
Quản lý thông tin |
2 |
|
08 |
Kinh tế cho nhà quản trị |
2 |
|
09 |
Kế toán cho nhà quản trị |
2 |
|
2.1.2. |
Chuyên môn ngành |
8 |
|
10 |
Quản trị chất lượng |
2 |
|
11 |
Quản trị Marketing |
2 |
|
12 |
Quản trị chiến lược kinh doanh |
2 |
|
13 |
Quản trị dự án đầu tư |
2 |
|
14 |
Phân tích kinh tế |
2 |
|
15 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp |
2 |
|
16 |
Quản trị nhân lực tronh doanh nghiệp |
2 |
|
2.2 |
Tự chọn các học phần theo hướng chuyên sâu |
12 |
|
2.2.1 |
Hướng chuyên sâu 1: Quản trị nhân lực trong doanh nghiệp |
|
|
17 |
Hành vi tổ chức |
2 |
|
18 |
Trách nhiệm xã hội và đạo đức kinh doanh |
2 |
|
19 |
Kỹ năng lãnh đạo |
2 |
|
2.2.2 |
Hướng chuyên sâu 2: Quản trị tài chính dn |
|
|
17 |
Đầu tư tài chính |
2 |
|
18 |
Mô hình và dự báo tài chính |
2 |
|
19 |
Thị trường tài chính và định chế tài chính |
2 |
|
2.2.3 |
Hướng chuyên sâu 3: Quản trị chiến lược dn |
|
|
17 |
Chiến lược đầu tư |
2 |
|
18 |
Quản trị sự thay đổi |
2 |
|
19 |
Lập kế họach kinh doanh |
2 |
|
2.2.4 |
Hướng chuyên sâu 4 : Quản trị Marketing |
|
|
17 |
Quản trị quan hệ công chúng |
2 |
|
18 |
Quản trị Marketing trực tuyến |
2 |
|
19 |
Hành vi người tiêu dùng |
2 |
|
3 |
Tốt nghiệp |
9 |
|
|
TỔNG CỘNG |
48 |
|