Mã số: 52.34.01.01
GỒM CÁC CHUYÊN NGÀNH
TT |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
1 |
Quản trị doanh nghiệp vận tải |
52.34.01.01.01
|
2 |
Quản trị doanh nghiệp xây dựng |
52.34.01.01.02
|
3 |
Quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn thông |
52.34.01.01.03
|
4 |
Quản trị kinh doanh logicstic |
52.34.01.01.04 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC CHUYÊN NGÀNH
THUỘC NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
I.QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Thời gian đào tạo: 4 năm ( 8 kỳ)
- Tổng số tín chỉ: 142 tín chỉ
- Kết cấu chương trình đào tạo:
TT |
Khối kiến thức |
Số tín chỉ bắt buộc |
Số tín chỉ tự chọn |
Tổng số tín chỉ |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Giáo dục đại cương |
41 |
2 |
43 |
30,28 |
2 |
Cơ sở ngành và chuyên môn ngành |
42 |
15 |
57 |
40,14 |
3 |
Chuyên ngành |
38 |
4 |
42 |
29,58 |
4 |
Tổng |
121 |
21 |
142 |
100 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
1. Giáo dục đại cương 43 tín chỉ (30,38 %)
1.1. Cơ bản 20 tín chỉ
1.1.1. Các môn học bắt buộc: 18 tín chỉ
1 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
Ngoại ngữ ( F1, F2) |
7 |
3 |
Đại số tuyến tính |
2 |
4 |
Giải tích |
2 |
5 |
Xác suất thống kê |
2 |
6 |
Tin học đại cương |
3 |
1.1.2. Các môn học tự chọn 2 tín chỉ
1 |
Phương pháp NCKH |
2 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
1.2. Giáo dục quốc phòng 8 tín chỉ
1.3. Giáo dục thể chất (F1 đến F5) 5 tín chỉ
1.4. Chính trị 10 tín chỉ
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê Nin F1 |
2 |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê Nin F2 |
3 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
2. Cơ sở ngành và chuyên môn ngành 58 tín chỉ (40,84)
2.1. Bắt buộc 45 tín chỉ
1 |
Tâm lý học quản lý |
2 |
2 |
Kinh tế vi mô |
3 |
3 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
4 |
Tài chính - Tiền tệ |
2 |
5 |
Nguyên lý thống kê |
2 |
6 |
Quản trị marketing |
3 |
7 |
Kinh tế lượng |
3 |
8 |
Nguyên lý kế toán |
2 |
9 |
Kinh tế quản lý |
3 |
10 |
Quản trị học |
3 |
11 |
Quản trị sản xuất |
3 |
12 |
Quản trị nhân lực |
3 |
13 |
Quản trị chiến lược |
3 |
14 |
Quản trị tài chính |
3 |
15 |
Quản trị công nghệ |
3 |
16 |
Lập kế hoạch kinh doanh |
2 |
17 |
Thực tập cơ sở vật chất |
2 |
2.2. Tự chọn 13 tín chỉ
1 |
Kinh tế phát triển |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
||
2 |
Pháp luật kinh tế |
2 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
||
3 |
Hành vi tổ chức |
2 |
Hệ thống thông tin quản trị |
||
4 |
Quản trị rủi ro trong kinh doanh |
3 |
Hành vi khách hàng |
||
5 |
Quản trị văn phòng |
2 |
Đàm phán trong kinh doanh |
||
6 |
Nghiên cứu Marketing |
2 |
Đạo đức kinh doanh |
3. Chuyên ngành
3. 1. Chuyên ngành QTDN Vận Tải 41 tín chỉ (28.78%)
3.1.1. Bắt buộc 39 tín chỉ
1 |
Kinh tế vận tải |
3 |
2 |
Tổ chức vận tải |
3 |
3 |
Quản trị dự án trong doanh nghiệp vận tải |
3 |
4 |
Lập dự toán hồ sơ thầu trong doanh nghiệp vận tải |
3 |
5 |
Định mức kinh tế kỹ thuật trong doanh nghiệp vận tải |
2 |
6 |
Quản trị chất lượng dịch vụ vận tải |
3 |
7 |
Thống kê trong doanh nghiệp vận tải |
3 |
8 |
Kế toán quản trị trong doanh nghiệp vận tải |
3 |
9 |
Phân tích hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp vận tải |
3 |
10 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
11 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
3.1.2 Tự chọn 2 tín chỉ
1 |
a- Quản trị thương hiệu |
2 |
b- Dự báo trong kinh doanh |
3. 2 Chuyên ngành QTDN XD 41 tín chỉ (28.78%)
3. 2.1. Bắt buộc 39 tín chỉ
1 |
Kinh tế xây dựng |
3 |
2 |
Tổ chức điều hành sản xuất |
3 |
3 |
Quản trị dự án xây dựng công trình giao thông |
3 |
4 |
Lập dự toán hồ sơ thầu trong doanh nghiệp xây dựng |
3 |
5 |
Định mức kinh tế kỹ thuật trong doanh nghiệp xây dựng giao thông |
2 |
6 |
Thống kê trong doanh nghiệp xây dựng giao thông |
3 |
7 |
Quản trị chất lượng sản phẩm xây dựng giao thông |
3 |
8 |
Kế toán quản trị trong doanh nghiệp xây dựng giao thông |
3 |
9 |
Phân tích hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp xây dựng giao thông |
3 |
10 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
11 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
3.2.2 Tự chọn 2 tín chỉ
1 |
a. Quản trị thương hiệu |
2 |
b. Dự báo trong kinh doanh |
3.3 Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh bưu chính viễn thông 41 tín chỉ (28.78%)
TT |
Tên học phần/môn học |
Số tín chỉ |
|
|
Bắt buộc |
37 |
|
1 |
Kinh tế bưu chính viễn thông |
3 |
|
2 |
Mạng và dịch vụ bưu chính viễn thông |
2 |
|
3 |
Lập và quản lý dự án đầu tư bưu chính viễn thông |
3 |
|
4 |
Quản trị chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông |
2 |
|
5 |
Quản trị sản xuất kinh doanh bưu chính viễn thông |
2 |
|
6 |
Marketing dịch vụ bưu chính viễn thông |
2 |
|
7 |
Tài chính doanh nghiệp bưu chính viễn thông |
2 |
|
8 |
Kế toán quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn thông |
3 |
|
9 |
Phân tích hoạt động kinh doanh bưu chính viễn thông |
3 |
|
10 |
Thống kê doanh nghiệp bưu chính viễn thông |
2 |
|
|
Tự chọn |
4 |
|
11 |
Quy hoạch mạng bưu chính viễn thông |
2 |
|
Đinh mức lao động BCVT |
2 |
|
|
12 |
Kế toán doanh nghiệp bưu chính viễn thông |
2 |
|
Thanh toán quốc tế trong BCVT |
2 |
|
|
13 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
14 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
|
|
Tổng số |
41 |
|
3.4. Chuyên ngành QTKD GTVT 41 tín chỉ (28,78%)
3.4.1. Bắt buộc 39 tín chỉ
1 |
Kinh tế xây dựng |
2 |
2 |
Kinh tế vận tải |
2 |
3 |
Tổ chức điều hành sản xuất |
3 |
4 |
Tổ chức vận tải |
3 |
5 |
Quản trị chất lượng sản phẩm |
3 |
6 |
Kế toán quản trị trong doanh nghiệp giao thông vận tải |
3 |
7 |
Thống kê trong doanh nghiệp giao thông vận tải |
2 |
8 |
Phân tích hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp giao thông vận tải |
3 |
9 |
Định mức kinh tế kỹ thuật trong doanh nghiệp GTVT |
2 |
11 |
Quản trị dự án |
3 |
12 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
13 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
3.4.2. Tự chọn 2 tín chỉ
1 |
a- Quản trị thương hiệu |
2 |
b- Dự báo trong kinh doanh |