CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SỸ ỨNG DỤNG
NGÀNH TỔ CHỨC QUẢN LÝ VẬN TẢI. MÃ SỐ : 60.84.01.03
Thời gian đào tạo : 1,5 năm. Số tín chỉ : 48
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GHI CHÚ |
1 |
Kiến thức chung |
5 |
|
1 |
Triết học |
3 |
|
2 |
Ngoại ngữ |
2 |
|
2 |
Cơ sở ngành và chuyên môn ngành |
34 |
|
2.1 |
Bắt buộc |
22 |
|
2.1.1 |
Cơ sở ngành |
14 |
|
3 |
Kinh tế đầu tư |
2 |
|
4 |
Quản lý và phát triển công nghệ |
2 |
|
5 |
Tổ chức quản lý sản xuất và dịch vụ |
2 |
|
6 |
Điều khiển học kinh tế |
2 |
|
7 |
Quản lý thông tin |
2 |
|
8 |
Phân tích kinh tế |
2 |
|
9 |
Quản lý chất lượng dịch vụ vận tải |
2 |
|
2.1.2 |
Chuyên môn ngành |
8 |
|
10 |
Marketing vận tải |
3 |
|
11 |
Tổ chức lao động khoa học trong doanh nghiệp |
3 |
|
12 |
Điều hành sản xuất vận tải |
2 |
|
2.2 |
Tự chọn (Các học phần theo hướng chuyên sâu) |
12 |
|
2.2.1. |
Hướng chuyên sâu 1: Tổ chức và quản lý vận tải đường bộ. |
|
|
13 |
Tổ chức khai thác vận tải |
2 |
|
14 |
Phân tích hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp vận tải |
2 |
|
15 |
Hệ thống thông tin trong quản lý doanh nghiệp vận tải |
2 |
|
16 |
Logicstic quốc tế |
2 |
|
17 |
Chiến lược sản xuất kinh doanh |
2 |
|
18 |
Qui họach giao thông vận tải |
2 |
|
2.2.2. |
Hướng chuyên sâu 2: Tổ chức và quản lý vận tải đường sắt |
|
|
13 |
Công nghệ vận tải đường sắt |
2 |
|
14 |
Hệ thống kế hoạch và hạch toán vận tải đường sắt |
2 |
|
15 |
Tổ chức công tác liên vận đường sắt quốc tế |
2 |
|
16 |
Tổ chức và quản lý kinh doanh đường sắt |
2 |
|
17 |
Tổ chức khai thác đường sắt đô thị |
2 |
|
18 |
Chiến lược kinh doanh vận tải đường sắt |
2 |
|
2.2.3. |
Hướng chuyên sâu 3: Tổ chức và Quản lý vận tải trong thành phố Đề nghị nhà trường chưa tiến hành đào tạo theo hướng chuyên sâu này |
|
|
3 |
Luận văn tốt nghiệp |
9 |
|
|
TỔNG SỐ |
48 |
|