MÃ SỐ: 52.34.03.01
CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN TỔNG HỢP
MÃ CHUYÊN NGÀNH: 52.34.03.01.01
Tên chương trình: Đào tạo đại học
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kế toán Mã ngành: 52.34.03.01
Chuyên ngành : Kế toán tổng hợp Mã chuyên ngành: 52.34.03.01.01
Loại hình đào tạo: Chính quy
Bộ môn phụ trách: Kinh tế vận tải
(Ban hành tại quyết định số ...........................ngày....... tháng...... năm 200... của Hiệu trưởng Trường đại học Giao thông Vận tải)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo ra các cử nhân kinh tế có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế – xã hội, quản trị kinh doanh, quy trình công nghệ kế toán, kiểm toán, phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh. Có khả năng hoạch định chính sách kế toán, kiểm toán. Sau khi tốt nghiệp, có thể đảm đương và làm tốt các công việc kế toán, kiểm toán trong các tổ chức kinh tế, các loại hình doanh nghiệp,các đơn vị hành chính sự nghiệp; cũng như các bộ phận chức năng kế toán kiểm toán ở các Bộ, Ngành và các cơ sở giảng dạy nghiên cứu chuyên ngành kế toán.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ: 142 tín chỉ
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo quy chế tuyển sinh các hệ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
- Quy trình đào tạo:
o Theo hệ thống tín chỉ.
o Điều kiện tốt nghiệp: Theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007
6. THANG ĐIỂM: A,B,C,D,E,F
NGÀNH KẾ TOÁN
MÃ SỐ: 52.34.03.01
GỒM CÁC CHUYÊN NGÀNH
TT |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
1 |
Kế toán tổng hợp |
52.34.03.01.01 |
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ NGÀNH KẾ TOÁN
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN TỔNG HỢP
1. Giáo dục đại cương 42 tín chỉ (30%)
1.1. Cơ bản 19 tín chỉ
1.1.1. Các môn học bắt buộc: 17 tín chỉ
TT |
Tên học phần/môn học |
Số tín chỉ |
1 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
Ngoại ngữ |
6 |
3 |
Đại số tuyến tính |
2 |
4 |
Giải tích |
2 |
5 |
Xác suất thống kê |
2 |
6 |
Tin học đại cương |
3 |
1.1.2. Tự chọn 2 tín chỉ
TT |
Tên học phần/môn học |
Số tín chỉ |
1a |
Quản trị học |
2 |
1b |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
2 |
1.2. Giáo dục quốc phòng 8 tín chỉ
1.3. Giáo dục thể chất (F1 đến F5) 5 tín chỉ
1.4. Chính trị 10 tín chỉ
TT |
Tên học phần/môn học |
Số tín chỉ |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê Nin F1 |
2 |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê Nin F2 |
3 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
2. Cơ sở ngành và chuyên môn ngành 58 tín chỉ (40%)
2.1. Bắt buộc 52 tín chỉ
TT |
Tên học phần/môn học |
Số tín chỉ |
1. |
Tâm lý học quản lý |
2 |
2. |
Khoa học quản lý |
2 |
3. |
Kinh tế vi mô |
3 |
4. |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
5. |
Tài chính - Tiền tệ |
3 |
6. |
Nguyên lý thống kê |
3 |
7. |
Marketing căn bản |
3 |
8. |
Pháp luật kinh tế |
3 |
9. |
Kinh tế lượng |
3 |
10. |
Kinh tế quốc tế |
3 |
11. |
Tài chính công |
2 |
12. |
Tài chính doanh nghiệp |
2 |
13. |
Thanh toán quốc tê |
2 |
14. |
Thống kê doanh nghiệp |
2 |
15. |
Nguyên lý kế toán |
3 |
16. |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
3 |
17. |
Kiểm toán căn bản |
3 |
18. |
Tài chính quốc tế |
2 |
19. |
Phân tích tài chính |
2 |
20. |
Định giá tài sản |
2 |
21. |
Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật |
1 |
2.2. Tự chọn 6 tín chỉ
TT |
Tên học phần/môn học |
Số tín chỉ |
22a |
Kinh tế công cộng |
2 |
22b |
Kinh tế phát triển |
2 |
23a |
Kinh tế Môi trường |
2 |
23b |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
24a |
Nghiệp vụ ngân hàng |
2 |
24b |
Thị trường chứng khoán |
2 |
3. Chuyên ngành 42 tín chỉ (30%)
3.1. Bắt buộc 38 tín chỉ
TT |
Tên học phần/môn học |
Số tín chỉ |
1. |
Kế toán tài chính F1, F2 |
8 |
2. |
Kế toán quản trị |
2 |
3. |
Kiểm toán tài chính |
2 |
4. |
Kế toán công ty |
2 |
5. |
Kế toán công |
2 |
6. |
Kế toán dịch vụ |
3 |
7. |
Kế toán máy |
2 |
8. |
Kế toán thuế |
2 |
9. |
Tổ chức công tác hạch toán kế toán |
2 |
10. |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
11. |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
3.2. Tự chọn 4 tín chỉ
TT |
Tên học phần/môn học |
Số tín chỉ |
12a |
Kế toán xây dựng cơ bản |
2 |
12b |
Kế toán quốc tế |
2 |
13a |
Kế toán ngân hàng |
2 |
13b |
Kế toán ngân sách |
2 |