BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ

ĐẠI HỌC CHƯƠNG TRÌNH 

NGÀNH KHAI THÁC VẬN TẢI

(gồm 8 chuyên ngành đào tạo thuộc Khoa Vận tải – Kinh tế)

-       Khai thác Vận tải đường bộ và Thành Phố

-       Khai thác và quản lý vận tải đường sắt đô thị

-       Khai thác vận tải đường sắt

-       Khai thác Vận tải đa phương thức

-       Khai thác cảng hàng không

-       Quy hoạch và quản lý giao thông đô thị

-       Điều khiển các quá trình vận tải

-       Khai thác vận tải đường bộ

1.      Ngành đào tạo: Khai thác Vận tải (Transport Operation)

2.      Tên văn bằng: Kỹ sư Khai thác Vận tải

3.      Mã ngành: 52.84.01.01

4.      Tên đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Giao thông Vận tải

5.      Cơ sở tổ chức giảng dạy:

Khoa Vận tải – Kinh tế – Trường ĐH GTVT, Số 3 Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Hà Nội và Phân Hiệu Đại học GTVT tại Thành Phố Hồ Chí Minh, 450 Lê Văn Việt, Quận 9, TPHCM

6.      Tiêu chí tuyển sinh/ các yêu cầu đầu vào:

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương.

Xét tuyển theo kế hoạch của Nhà trường trên cơ sở quy chế tuyển sinh (hàng năm) của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7.      Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra:

7.1. Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu của chương trình nhằm đào tạo ra các kỹ sư có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức; có sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có ý thức phục vụ nhân dân; có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành được đào tạo; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có khả năng học lên các bậc học cao hơn ở trình độ Thạc sỹ và Tiến sỹ để trở thành những chuyên gia giỏi, những nhà khoa học, nhà nghiên cứu hàng đầu trong lĩnh vực liên quan. Bên cạnh đào tạo đạo đức và kiến thức chuyên môn, Khoa Vận tải – Kinh tế cũng chú trọng phát triển văn – thể - mỹ để kỹ sư khi tốt nghiệp vừa có kiến thức chuyên môn sâu và hiểu biết xã hội tốt, vừa có các kỹ năng mềm tốt, luôn năng động, phát huy được khả năng sáng tạo trong công việc và dễ dàng thích nghi với mọi môi trường làm việc.

7.2. Chuẩn đầu ra

Chương trình đào tạo hệ Đại học ngành Khai thác Vận tải nhằm đào tạo các kỹ sư có trình độ chuyên môn có chất lượng cao thuộc thuộc 8 chuyên ngành Đào tạo chuyên sâu bao gồm : Khai thác Vận tải đường bộ và thành Phố, Khai thác Vận tải Đa phương thức, Khai thác và quản lý Đường Sắt đô thị, Điều Khiển các quá trình Vận tải, Khai thác cảng Hàng Không, Quy hoạch và quản lý Giao thông vận tải đô thị, Khai thác Vận tải đường sắt, Khai thác Vận tải đường bộ. Kỹ sư tốt nghiệp hệ Đại học chính quy thuộc các chuyên ngành trên có phẩm chất chính trị; đạo đức và nhân cách tốt; có kiến thức chuyên môn cao thuộc ngành nghề đào tạo; có sức khỏe tốt; có trách nhiệm và lương tâm nghề nghiệp; có ý thức phục vụ nhân dân và tổ quốc.

Cụ thể:

-       Có kiến thức chuyên môn toàn diện cho Ngành đào tạo thuộc ngành Khai thác vận tải và kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực chuyên ngành;

-       Có khả năng đáp ứng ngay các công việc thực tế sản xuất tại doanh nghiệp kinh doanh và khai thác trong các lĩnh vực vận tải; các Phòng ban chức năng về quản lý vận tải, quản lý phương tiện và người lái, các Ban quản lý dự án GTVT trực thuộc Sở GTVT các địa phương trên cả nước, các cơ quan nghiên cứu, giáo dục đào tạo về giao thông vận tải như các viện nghiên cứu trực thuộc bộ Giao thông Vận tải, Viện nghiên cứu chuyên ngành giao thông vận tải, các Trường đại học, cao đẳng, trung cấp và cao đẳng nghề giao thông vận tải.

-       Có kĩ năng làm việc tốt, khả năng độc lập và sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp;

-       Có khả năng học tập các hướng chuyên sâu theo cả hướng nghề nghiệp hoặc các cơ quan nghiên cứu và giáo dục đào tạo nghề nghiệp thuộc ngành; Cụ thể : có nhiều cơ hội để tiếp tục theo học các chương trình đào tạo trong và ngoài nước để đạt được các trình độ (học vị) cao hơn ở bậc học Thạc sỹ và Tiến sỹ:

+ Đối với các chương trình trong nước: Kỹ sư của ngành hoàn toàn đủ điều kiện để tham gia các khóa học sau đại học ở các Trường đại học uy tín trong nước như Trường Đại học Giao  thông Vận tải, Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Thương mại... cho các ngành về: Tổ chức và quản lý vận tải, Thương mại, Giao nhận, Vận tải, Logistics...

+ Đối với các chương trình nước ngoài: Kỹ sư có thể học các ngành có liên quan tới các lĩnh vực Khai thác thác vận tải và Logistics, Quản lý và điều hành hệ thống Vận tải hành khách công cộng ở các đô thị, phát triển bền vững hệ thống GTVT, quy hoạch mạng lưới giao thông vận tải, khai thác hệ thống vận tải đa phương thức, vận tải hàng hóa tại các trường thuộc tại các quốc gia phát triển như Pháp, Anh, Mỹ, Đức... để nhận học vị Thạc Sỹ, Tiến Sỹ

-       Có đầy đủ các kĩ năng mềm, kĩ năng xã hội, năng lực toàn diện để bước vào cuộc sống, lao động và tiếp tục học tập suốt đời;

-       Có khả năng ngoại ngữ tốt trong lĩnh vực thuộc chuyên ngành đào tạo

8.      Thời gian đào tạo: 8 học kỳ chính, tương đương 4 năm học

9.      Khối lượng kiến thức toàn khóa:

TT

Nhóm kiến thức

Số tín chỉ

1

Kiến thức đại cương

43

1.1

Khoa học chính trị

10

1.2

Khoa học, toán, tin học, vật lý hoặc hóa học

- Bắt buộc

- Tự chọn

13

10

2

1.3

Hình họa, vẽ kỹ thuật

3

1.4

Ngoại ngữ

4

1.5

Giáo dục Thể chất

5

1.6

Quốc phòng – An ninh

8

2

Kiến thức cơ sở ngành và cơ sở chuyên ngành

48

 

- Bắt buộc

- Tự chọn

42

6

3

Kiến thức chuyên môn, chuyên ngành

52

 

- Bắt buộc

- Tự chọn

45

7

Tổng cộng

143

 

10.   Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

10.1. Phương thức đào tạo: theo hệ thống tín chỉ

10.2. Tổ chức lớp học:

Quy mô lớp học từ 40-60 sinh viên/chuyên ngành do Khoa Vận tải – Kinh tế trực tiếp tổ chức và quản lý đào tạo theo quy chế tín chỉ hiện hành của Bộ GD & ĐT.

10.3. Điều kiện tốt nghiệp:

+ Theo quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy của hệ thống tín chỉ, ban hành theo quyết định số 43/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,

11.   Thang điểm

Đánh giá theo thang điểm đào tạo theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 43/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

12.   Nội dung chương trình

12.1.     Cấu trúc chương trình

Tổng cộng: 8 học kỳ, trong đó 7 học kỳ học lý thuyết và thực tập cơ sở vật chất tại doanh nghiệp, riêng học kỳ 8 gồm: 5 tuần thực tập tốt nghiệp và 10 tuần làm đồ án tốt nghiệp và bảo vệ.

PHẦN 1: KHỐI KIẾN THỨC CHUNG CỦA NGÀNH

 

1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a

Học phần bắt buộc

35

 

 

1

Giải tích

2

 

 

2

Đại số tuyến tính

2

 

 

3

Pháp luật đại cương

2

 

 

4

Tin học đại cương

3

 

 

5

Giáo dục quốc phòng an ninh F1+F2+F3

8

 

 

6

Giáo dục thể chất F1+F2+F3+F4+F5

5

 

 

7

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin F1

2

 

 

8

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin F2

3

 

 

9

Đường lối Cách mạng Đảng CSVN

3

 

 

10

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

11

Hình họa – Vẽ kỹ thuật

3

 

 

b

Học phần tự chọn

8

 

 

12

Hóa học (tự chọn 1 trong 2)

2

 

 

Vật lý cơ nhiệt (tự chọn 1 trong 2)

 

 

13

Xác xuất thống kê

2

 

 

 

Toán kinh tế

 

 

14

Tiếng Anh B1

4

 

 

Tiếng Pháp B1

 

 

Tiếng Nga B1

 

 

 

Tổng số (a+b)

43

 

 

2. Khối kiến thức cơ sở và cơ sở chuyên ngành: 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/ MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

42

 

 

1

Khoa học quản lý

2

 

 

2

Pháp luật kinh tế

2

 

 

3

Địa lý giao thông vận tải

2

 

 

4

Marketing dịch vụ vận tải

2

 

 

5

Tổ chức xếp dỡ

3

 

 

6

Logistics

2

 

 

7

Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải

3

 

 

8

Kinh tế vận tải

2

 

 

9

Nhập môn tổ chức vận tải ôtô

2

 

 

10

Nguyên lý thống kê

2

 

 

11

Nhập môn Tổ chức vận tải đường thủy

2

 

 

12

Nhập môn tổ chức vận tải đường sắt

2

 

 

13

An toàn vận tải

2

 

 

14

Bảo hiểm giao thông Vận tải

2

 

 

15

Chiến lược kinh doanh

2

 

 

16

Định mức kinh tế kỹ thuật

2

 

 

17

Thống kê vận tải

2

 

 

18

Mô hình hóa quá trình vận tải

3

 

 

19

Thương vụ vận tải

3

 

 

b.

 Các học phần tự chọn

6

 

 

1

Tâm lý học quản lý

2

 

 

Văn hóa kinh doanh

 

 

2

Chất lượng dịch vụ vận tải

 2

 

 

Quản lý nhà nước về kinh tế

 

 

3

Tổ chức vận tải đa phương thức

2

 

 

Lý thuyết tổ chức sản xuất

 

 

 

Tổng số (a+b)

48

 

 

PHẦN 2: KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (8 chuyên ngành)

 

1. ĐIỀU KHIỂN CÁC QUÁ TRÌNH VẬN TẢI

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/ MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

47

 

 

1

Qui hoạch giao thông vận tải

2

 

 

2

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

2

 

 

3

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

2

 

 

4

Phương tiện vận tải đường sắt

2

 

 

5

Công nghệ vận tải

3

 

 

6

Điều khiển chạy tàu trên đường sắt F1

4

 

 

7

Điều khiển chạy xe trên đường bộ

2

 

 

8

Chỉ huy vận hành đoàn tàu thủy

2

 

 

Điều khiển cảng hàng không sân bay

2

 

 

10 

Điều hành phối hợp các phương tiện vận tải

3

 

 

11

Điều khiển chạy tàu trên đường sắt F2

3

 

 

12

Kế hoạch vận tải đường sắt

3

 

 

13

Thông tin tín hiệu đường sắt

2

 

 

14

Phân tích quá trình vận chuyển

2

 

 

15

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

16

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

b.

Các học phần tự chọn

2

 

 

1

Marketing vận tải đường sắt

2

 

 

 

Định mức kỹ thuật lao động Vận tải đường sắt

 

 

 

Tổng số

49

 

 

2. KHAI THÁC QUẢN LÝ VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ

 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

47

 

 

1

Qui hoạch giao thông vận tải

2

 

 

2

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

2

 

 

3

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

2

 

 

4

Phương tiện vận tải đường sắt

2

 

 

5

Thiết kế ga đường sắt đô thị

3

 

 

6

TKMH Thiết kế ga đường sắt đô thị

1

 

 

7

Kinh tế và kế hoạch vận tải đường sắt đô thị

3

 

 

8

Điều khiển chạy tàu trên đường sắt quốc gia

3

 

 

Điều tra dự báo luồng hành khách đường sắt đô thị

2

 

 

10 

Tài chính kế toán đường sắt đô thị

2

 

 

11

Thông tin tín hiệu đường sắt

2

 

 

12

Điều khiển chạy tàu trên đường sắt đô thị

3

 

 

13

TKMH Điều khiển chạy tàu trên đường sắt đô thị

1

 

 

14

Tổ chức vận chuyển hành khách trên đường sắt đô thị

2

 

 

15

Chiến lược sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt

2

 

 

16

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt đô thị

2

 

 

17

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

 18

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

b.

Các học phần tự chọn

2

 

 

1

a. Dự án kỹ thuật phát triển ĐSĐT

2

 

 

 

b. Marketing vận tải đường sắt

 

 

 

Tổng số

49

 

 

 

 

 

 

 

3. KHAI THÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT

 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

47

 

 

1

Qui hoạch giao thông vận tải

2

 

 

2

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

2

 

 

3

Quản lý dự án đầu tư giao thông Vận tải

2

 

 

4

Tổ chức chạy tàu ga

2

 

 

5

TKMH Tổ chức chạy tàu ga

3

 

 

6

Thiết kế ga và khu đầu mối đường sắt F1

1

 

 

7

Kinh tế & kế hoạch vận tải đường sắt F1

2

 

 

8

Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách đường sắt

3

 

 

TKMH Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách đường sắt

2

 

 

10 

Phương tiện vận tải đường sắt

2

 

 

11

Thông tin tín hiệu đường sắt

2

 

 

12

Tổ chức chạy tàu tuyến đường sắt

3

 

 

13

TKMH Tổ chức chạy tàu tuyến đường sắt

1

 

 

14

Thiết kế ga và khu đầu mối đường sắt F2

2

 

 

15

TKMH Thiết kế ga và khu đầu mối đường sắt F2

1

 

 

16

Kinh tế & kế hoạch vận tải đường sắt F2

2

 

 

17

TKMH Kinh tế & kế hoạch vận tải đường sắt F2

1

 

 

18

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

19 

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

b.

Các học phần tự chọn

2

 

 

1

a. Dự án kỹ thuật phát triển ĐSĐT

2

 

 

 

b. Marketing vận tải đường sắt

 

 

 

Tổng số

49

 

 

4. KHAI THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG

 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

45

 

 

1

Qui hoạch giao thông vận tải

2

 

 

2

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

2

 

 

3

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

2

 

 

4

Kỹ thuật mặt đất và trang thiết bị cảng hàng không

2

 

 

5

Kế toán doanh nghiệp

2

 

 

6

Phương tiện vận tải

2

 

 

7

Luật & an toàn an ninh hàng không

2

 

 

8

Tổ chức vận tải hàng không F1

2

 

 

Tổ chức vận tải hàng không F2

2

 

 

10 

Khai thác cảng hàng không

3

 

 

11

TKMH Khai thác cảng hàng không

1

 

 

12

Khí tượng hàng không và công tác điều hành bay

3

 

 

13

Tổ chức quản lý doanh nghiệp

3

 

 

14

TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp

1

 

 

15

Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp

3

 

 

16

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

17

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

b.

Các học phần tự chọn

4

 

 

1

a. Dự báo kinh doanh doanh nghiệp vận tải

2

 

 

b. Thương mại điện tử

 

 

2

a. Dự báo kinh doanh doanh nghiệp vận tải

2

 

 

b. Thương mại điện tử

 

 

 

Tổng số

49

 

 

5. KHAI THÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ VÀ THÀNH PHỐ

 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

45

 

 

1

Quy hoạch giao thông vận tải

2

 

 

2

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

2

 

 

3

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

2

 

 

4

Phương tiện vận tải

2

 

 

5

Điều tra kinh tế kỹ thuật

2

 

 

6

Công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải

2

 

 

7

Tổ chức vận tải hàng hóa

3

 

 

8

TKMH Tổ chức vận tải hàng hóa

1

 

 

Thiết kế cơ sở sản xuất vận tải

2

 

 

10 

Tổ chức vận tải hành khách

3

 

 

11

TKMH Tổ chức vận tải hành khách

1

 

 

12

Tổ chức quản lý doanh nghiệp

3

 

 

13

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh

3

 

 

14

Tài chính doanh nghiệp vận tải

2

 

 

15

Tổ chức và quản lý đô thị

2

 

 

16

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

17

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

b.

Các học phần tự chọn

4

 

 

1

a. Vật liệu khai thác ô tô

2

 

 

b. Giao nhận hàng hóa

 

 

2

a. Khai thác cơ sở vật chất kỹ thuật GTVT Đô thị

2

 

 

b. Tổ chức vận tải du lịch

 

 

 

Tổng số

49

 

 

6. KHAI THÁC VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC

 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

45

 

 

1

Quy hoạch giao thông vận tải

2

 

 

2

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

2

 

 

3

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

2

 

 

4

Phương tiện vận tải

2

 

 

5

Tổ chức vận tải hàng hóa

3

 

 

6

TKMH Tổ chức vận tải hàng hóa

1

 

 

7

Công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải

2

 

 

8

Thiết kế cơ sở sản xuất vận tải

2

 

 

Công nghệ vận tải đường sắt

3

 

 

10 

Tổ chức vận tải hành khách

3

 

 

11

TKMH Tổ chức vận tải hành khách

1

 

 

12

Tổ chức quản lý doanh nghiệp

3

 

 

13

Tổ chức khai thác đội tàu

3

 

 

14

Tổ chức khai thác cảng biển

3

 

 

15

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

16

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

b.

Các học phần tự chọn

4

 

 

1

a. Vật liệu khai thác ô tô

2

 

 

b. Giao nhận hàng hóa

 

 

2

a. Tổ chức vận tải container

2

 

 

b. Tổ chức vận tải du lịch

 

 

 

Tổng số

49

 

 

7. KHAI THÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

45

 

 

1

Quy hoạch giao thông vận tải

2

 

 

2

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

2

 

 

3

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

2

 

 

4

Phương tiện vận tải

2

 

 

5

Điều tra kinh tế kỹ thuật

3

 

 

6

Tổ chức vận tải hàng hóa

3

 

 

7

TKMH Tổ chức vận tải hàng hóa

1

 

 

8

Công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải

2

 

 

Vật liệu khai thác

2

 

 

10 

Thiết kế cơ sở sản xuất vận tải

2

 

 

11

Tổ chức vận tải hành khách

3

 

 

12

TKMH Tổ chức vận tải hành khách

1

 

 

13

Tổ chức quản lý doanh nghiệp

3

 

 

14

Tài chính doanh nghiệp vận tải

3

 

 

15

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

16

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

b.

Các học phần tự chọn

4

 

 

1

a. Tổ chức và an toàn giao thông đường bộ và đường đô thị

2

 

 

b. Giao nhận hàng hóa

 

 

2

a. Tổ chức vận tải container

2

 

 

b. Tổ chức vận tải du lịch

 

 

 

Tổng số

49

 

 

8. QUY HOẠCH VÀ QUẢN LÝ GTVT ĐÔ THỊ

 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

41

 

 

1

Quy hoạch giao thông vận tải

2

 

 

2

Thực tập kỹ thuật và nghiệp vụ

2

 

 

3

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

2

 

 

4

Phương tiện vận tải

2

 

 

5

Quy hoạch và quản lý vận tải công cộng

3

 

 

6

Đánh giá hệ thống GTVT đô thị

3

 

 

7

Quy hoạch đô thị

2

 

 

8

Điều tra dự báo trong QHGTVT đô thị

2

 

 

Quy hoạch GTVT đô thị

2

 

 

10 

TKMH Quy hoạch GTVT đô thị

1

 

 

11

ITS trong Quy hoạch & Quản lý GTVT đô thị

2

 

 

12

Quản lý & tổ chức giao thông đô thị

3

 

 

13

Thực hành Quy hoạch & quản lý giao thông đô thị

2

 

 

14

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

15

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

b.

Các học phần tự chọn

8

 

 

1

a. Quản lý đô thị

2

 

 

b. Quản lý doanh nghiệp dịch vụ công cộng đô thị

 

 

2

 

a. Quy hoạch chi tiết cơ sở dịch vụ vận tải đô thị

3

Chọn 2 trong 3 HP

 

b.Quy hoạch hạ tầng tiện ích đô thị

 

 

c.Quy hoạch chi tiết đường đô thị

 

 

 

Tổng số

49

 

 


12.2.     Danh mục các học phần

Gồm: tổng số 62 học phần cho mỗi chuyên ngành đào tạo trong đó: 55 học phần bắt buộc và 07 học phần tự chọn trong mỗi học kỳ)

TT

Mã hiệu

học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng số

Lý thuyết

Thảo luận, bài tập

Thực hành

I

Khối kiến thức giáo dục đại cương (có 17 HP bắt buộc và 4 HP tự chọn)

1          

GQP201.3

Giáo dục QP-AN F1

3

3

 

 

2          

GQP202.2

Giáo dục QP-AN F2

2

2

 

 

3          

GQP203.3

Giáo dục QP-AN F3

3

3

 

 

4          

MLN01.2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê Nin F1

2

2

 

 

5          

ANHB1.4

a-Tiếng Anh B1

4

2

2

 

PHAPB1.4

b-Tiếng Pháp B1

4

2

2

 

NGAB1.4

c-Tiếng Nga B1

4

2

2

 

6          

HOA01.2

Hóa học

2

1

 

1

VLY03.2

Vật lý cơ nhiệt

2

2

 

 

7          

GDT01.1

Giáo dục thể chất F1

1

 

 

1

8          

MLN02.3

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê Nin F2

3

3

 

 

9          

HCM01.2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

 

10       

QLY04.2

Tâm lý học quản lý

2

2

 

 

QLY13.2

Văn hóa kinh doanh

2

2

 

 

11       

DCS01.3

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

 

 

12       

GDT02.1

Giáo dục thể chất F2

1

 

 

1

13       

GIT05.2

Giải tích

2

2

 

 

14       

QLY01.2

Pháp luật đại cương

2

2

 

 

15       

CPM02.3

Tin học đại cương

3

2

1

 

16       

DSO01.2

Đại số tuyến tính

2

2

 

 

17       

GDT03.1

Giáo dục thể chất F3

1

 

 

1

18       

VKT07.3

Hình họa – Vẽ kỹ thuật

3

3

 

 

19       

GIT07.2

Toán kinh tế

2

2

 

 

DSO05.2

Xác suất thống kê

2

2

 

 

20       

GDT04.1

Giáo dục thể chất F4

1

 

 

1

21       

GDT05.1

Giáo dục thể chất F5

1

 

 

1

II

Khối kiến thức cơ sở ngành và cơ sở chuyên ngành (có 15 HP bắt buộc và 2 HP tự chọn)

22       

QLY06.2

Khoa học quản lý

2

2

 

 

23       

QLY03.2

Pháp luật kinh tế

2

2

 

 

24       

VTO01.2

Địa lý giao thông vận tải

2

2

 

 

25       

VTO07.2

Marketing dịch vụ vận tải

2

2

 

 

26       

VKS49.3

Tổ chức xếp dỡ

3

3

 

 

27       

QHO03.2

Logistics

2

2

 

 

28       

GTC219.3

Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải

3

3

 

 

29       

KVT10.2

Kinh tế vận tải

2

2

 

 

30       

VTO02.2

Nhập môn tổ chức vận tải ôtô

2

2

 

 

31       

VTO03.2

Nhập môn Tổ chức vận tải đường thủy

2

2

 

 

32       

VKS26.2

Nhập môn tổ chức vận tải đường sắt

2

2

 

 

33       

VTO04.2

An toàn vận tải

2

2

 

 

34       

KVD203.2

Chiến lược kinh doanh

2

2

 

 

 

KVD08.2

Định mức kinh tế kỹ thuật

2

2

 

 

35       

VTO05.2

Bảo hiểm giao thông Vận tải

2

2

 

 

36       

KVD47.2

a-Chất lượng dịch vụ vận tải

2

2

 

 

QLY07.2

b-Quản lý nhà nước về kinh tế

2

2

 

 

37       

VKS36.2

Thống kê vận tải

2

2

 

 

VKS213.3

Mô hình hóa quá trình vận tải

3

3

 

 

38       

VTO06.3

Thương vụ vận tải

3

3

 

 

39       

VTO08.2

a-Tổ chức vận tải đa phương thức

2

2

 

 

VTO09.2

b- Lý thuyết tổ chức sản xuất

2

1

1

 

III

Khối kiến thức chuyên ngành

III.1

ĐIỀU KHIỂN CÁC QUÁ TRÌNH VẬN TẢI  (có  16 HP bắt buộc và 01 HP tự chọn)

40       

QHO01.2

Qui hoạch giao thông vận tải

2

2

 

 

41       

VKS39.2

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

2

 

 

2

42       

KVD15.2

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

2

2

 

 

43       

DTX67.2

Phương tiện vận tải đường sắt

2

2

 

 

44       

VKS04.3

Công nghệ vận tải

3

3

 

 

45       

VKS06.4

Điều khiển chạy tàu trên đường sắt F1

4

4

 

 

46       

VTO32.2

Điều khiển chạy xe trên đường bộ

2

2

 

 

47       

VTO33.2

Chỉ huy vận hành đoàn tàu thủy

2

2

 

 

48       

KVD46.2

Điều khiển cảng hàng không sân bay

2

2

 

 

49       

VKS25.2

a. Marketing vận tải đường sắt

2

2

 

 

VKS12.2

b. Định mức kỹ thuật lao động VTĐS

2

2

 

 

50       

THG23.2

Thông tin tín hiệu đường sắt

2

2

 

 

51       

VKS29.2

Phân tích quá trình vận chuyển

2

2

 

 

52       

VKS07.3

Điều khiển chạy tàu trên đường sắt F2

3

3

 

 

53       

VKS16.3

Kế hoạch vận tải đường sắt

3

3

 

 

54       

VKS05.3

Điều hành phối hợp các phương tiện vận tải

3

3

 

 

55       

VKS40.3

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

3

56       

VKS24.10

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

10

III.2

Khai thác vận tải đường sắt đô thị (có  18 HP bắt buộc và 01 HP tự chọn)

57       

QHO01.2

Qui hoạch giao thông vận tải

2

2

 

 

58       

VKS39.2

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

2

 

 

2

59       

KVD15.2

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

2

2

 

 

60       

DTX67.2

Phương tiện vận tải đường sắt

2

2

 

 

61       

VKS214.3

Thiết kế ga đường sắt đô thị

3

3

1

 

62       

VKS215.1

TKMH Thiết kế ga đường sắt đô thị

1

 

1

 

63       

VKS22.3

Kinh tế và kế hoạch vận tải đường sắt đô thị

3

3

 

 

64       

VKS09.3

Điều khiển chạy tàu trên đường sắt quốc gia

3

3

 

 

65       

VKS216.2

Điều tra dự báo luồng hành khách đường sắt đô thị

2

2

 

 

66       

VKS31.2

Tài chính kế toán đường sắt đô thị

2

2

 

 

67       

THG23.2

Thông tin tín hiệu đường sắt

2

2

 

 

68       

VKS217.3

Điều khiển chạy tàu trên đường sắt đô thị

3

3

 

 

69       

VKS218.1

TKMH Điều khiển chạy tàu trên đường sắt đô thị

1

 

1

 

70       

VKS47.2

Tổ chức vận chuyển hành khách trên đường sắt đô thị

2

2

 

 

71       

VKS03.2

Chiến lược sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt

2

2

 

 

72       

VKS28.2

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt đô thị

2

2

 

 

73       

VKS13.2

a. Dự án kỹ thuật phát triển ĐSĐT

2

2

 

 

VKS25.2

b. Marketing vận tải đường sắt

2

2

 

 

74       

VKS40.3

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

3

75       

VKS24.10

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

10

III.3

KHAI THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG (có  16 HP bắt buộc và 01 HP tự chọn)

76       

QHO01.2

Qui hoạch giao thông vận tải

2

2

 

 

77       

KVD43.2

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

2

 

 

2

78       

KVD15.2

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

2

2

 

 

79       

KVD49.2

Kỹ thuật mặt đất và trang thiết bị cảng hàng không

2

2

 

 

80       

KVD14.2

Kế toán doanh nghiệp

2

2

 

 

81       

CKO31.2

Phương tiện vận tải

2

2

 

 

82       

KVD52.2

a-Quản lý phối hợp vận tải

2

2

 

 

KVD53.2

b-Công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa trang thiết bị cảng

2

2

 

 

83       

KVD54.2

Luật & an toàn an ninh hàng không

2

2

 

 

KVD55.2

Tổ chức vận tải hàng không F1

2

2

 

 

84       

KVD35.2

Tổ chức vận tải hàng không F2

2

2

 

 

KVD30.3

Khai thác cảng hàng không

3

3

 

 

85       

KVD30.1

TKMH Khai thác cảng hàng không

1

 

1

 

86       

KVD202.3

Khí tượng hàng không và công tác điều hành bay

3

3

 

 

87       

KVD10.3

Tổ chức quản lý doanh nghiệp

3

3

 

 

88       

KVD10.1

TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp

1

 

1

 

89       

KVD16.3

Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp

3

3

 

 

90       

KVD57.2

Dự báo kinh doanh doanh nghiệp vận tải

2

2

 

 

KVD50.2

Thương mại điện tử

2

2

 

 

91       

KVD41.3

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

3

92       

KVD42.10

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

10

III.4

KHAI THÁC VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC (có  18 HP bắt buộc và 01 HP tự chọn)

93       

QHO01.2

Quy hoạch giao thông vận tải

2

2

 

 

94       

VTO36.2

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

2

 

 

2

95       

KVD15.2

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

2

2

 

 

96       

CKO31.2

Phương tiện vận tải

2

2

 

 

97       

VTO11.3

Tổ chức vận tải hàng hóa

3

3

 

 

98       

VTO38.1

TKMH Tổ chức vận tải hàng hóa

1

 

1

 

99       

VTO15.2

Thiết kế cơ sở sản xuất vận tải đường bộ

2

2

 

 

100    

CKO32.2

Công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải

2

2

 

 

101    

DCO04.2

a-Vật liệu khai thác

2

2

 

 

VTO14.2

b-Giao nhận hàng hóa

2

2

 

 

102    

VKS04.3

Công nghệ vận tải đường sắt

3

3

 

 

103    

VTO17.3

Tổ chức vận tải hành khách

3

3

 

 

104    

VTO39.1

TKMH Tổ chức vận tải hành khách

1

 

1

 

105    

KVD11.3

Tổ chức và quản lý doanh nghiệp

3

3

 

 

106    

VTO21.3

Tổ chức khai thác đội tàu

3

3

 

 

107    

KVD201.3

Tổ chức khai thác cảng biển

3

3

 

 

108    

VTO13.2

Tổ chức vận tải du lịch

2

2

 

 

109    

VTO22.2

Tổ chức vận tải container

2

2

 

 

110    

VTO19.3

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

3

111    

VTO20.10

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

10

III.5

KHAI THÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT (có  18 HP bắt buộc và 01 HP tự chọn)

112    

QHO01.2

Qui hoạch giao thông vận tải

2

2

 

 

113    

VKS39.2

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

2

 

 

2

114    

KVD15.2

Quản lý dự án đầu tư giao thông Vận tải

2

2

 

 

115    

VKS224.4

Tổ chức chạy tàu ga

4

4

 

 

116    

VKS225.1

TKMH Tổ chức chạy tàu ga

1

 

1

 

117    

VKS33.2

Thiết kế ga và khu đầu mối đường sắt F1

2

2

 

 

118    

VKS20.2

Kinh tế & kế hoạch vận tải đường sắt F1

2

2

 

 

119    

VKS205.3

Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách đường sắt

3

3

 

 

120    

VKS206.1

TKMH Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách đường sắt

1

 

1

 

121    

VKS04.3

Công nghệ vận tải đường sắt

3

3

 

 

122    

VTO17.3

Tổ chức vận tải hành khách

3

3

 

 

123    

VTO39.1

TKMH Tổ chức vận tải hành khách

1

 

1

 

124    

DTX67.2

Phương tiện vận tải đường sắt

2

2

 

 

125    

THG23.2

Thông tin tín hiệu đường sắt

2

2

 

 

126    

VKS42.3

Tổ chức chạy tàu tuyến đường sắt

3

3

 

 

127    

VKS42.1

TKMH Tổ chức chạy tàu tuyến đường sắt

1

 

1

 

128    

VKS226.3

Thiết kế ga và khu đầu mối đường sắt F2

3

3

 

 

129    

VKS227.1

TKMH Thiết kế ga và khu đầu mối đường sắt F2

1

1

 

 

130    

VKS220.2

Kinh tế & kế hoạch vận tải đường sắt F2

2

2

 

 

131    

VKS221.1

TKMH Kinh tế & kế hoạch vận tải đường sắt F2

1

 

1

 

132    

VKS27.2

a. Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt

2

2

 

 

VKS12.2

b. Định mức kỹ thuật lao động vận tải đường sắt

 

 

133    

VKS40.3

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

3

134    

VKS24.10

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

10

III.6

KHAI THÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ VÀ THÀNH PHỐ

135    

QHO01.2

Quy hoạch giao thông vận tải

2

2

 

 

136    

VTO36.2

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

2

 

 

2

137    

KVD15.2

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

2

2

 

 

138    

CKO31.2

Phương tiện vận tải

2

2

 

 

139    

VTO10.2

Điều tra kinh tế kỹ thuật

2

2

 

 

140    

CKO32.2

Công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải

2

2

 

 

141    

VTO11.3

Tổ chức vận tải hàng hóa

3

3

 

 

142    

VTO38.1

TKMH Tổ chức vận tải hàng hóa

1

 

1

 

143    

DCO04.2

a. Vật liệu khai thác ô tô

2

2

 

 

VTO14.2

b. Giao nhận hàng hóa

2

2

 

 

144    

VTO15.2

Thiết kế cơ sở sản xuất vận tải

2

2

 

 

145    

VTO17.3

Tổ chức vận tải hành khách

3

3

 

 

146    

VTO39.1

TKMH Tổ chức vận tải hành khách

1

 

1

 

147    

KVD11.3

Tổ chức quản lý doanh nghiệp

3

3

 

 

148    

KVD17.2

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh

2

2

 

 

149    

KVD13.2

Tài chính doanh nghiệp vận tải

2

2

 

 

150    

VTO12.2

Tổ chức và quản lý đô thị

2

2

 

 

151    

VTO16.2

a. Khai thác cơ sở vật chất kỹ thuật GTVT Đô thị

2

2

 

 

VTO13.2

b. Tổ chức vận tải du lịch

2

2

 

 

152    

VTO19.3

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

3

153    

VTO20.10

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

10

III.7

KHAI THÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

154    

QHO01.2

Quy hoạch giao thông vận tải

2

2

 

 

155    

VTO36.2

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

2

 

 

2

156    

KVD15.2

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

2

2

 

 

157    

CKO31.2

Phương tiện vận tải

2

2

 

 

158    

VTO10.2

Điều tra kinh tế kỹ thuật

2

2

 

 

159    

CKO32.2

Công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải

2

2

 

 

160    

DCO04.2

Vật liệu khai thác

2

2

 

 

161    

VTO201.2

a.Tổ chức và an toàn giao thông đường bộ và đường đô thị

2

2

 

 

VTO14.2

b.Giao nhận hàng hóa

2

2

 

 

162    

KVD13.2

Tài chính doanh nghiệp vận tải

2

2

 

 

163    

VTO17.3

Tổ chức vận tải hành khách

3

3

 

 

164    

VTO39.1

TKMH Tổ chức vận tải hành khách

1

 

1

 

165    

KVD11.3

Tổ chức và quản lý doanh nghiệp vận tải

3

3

 

 

166    

VTO11.3

Tổ chức vận tải hàng hóa

3

3

 

 

167    

VTO38.1

TKMH Tổ chức vận tải hàng hóa

1

 

1

 

168    

VTO23.3

Thiết kế cơ sở sản xuất vận tải

3

3

 

 

169    

VTO22.2

Tổ chức vận tải container

2

2

 

 

170    

VTO13.2

Tổ chức vận tải du lịch

2

2

 

 

171    

VTO19.3

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

3

172    

VTO20.10

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

10

III.8

QUY HOẠCH VÀ QUẢN LÝ GIAO THÔNG ĐÔ THỊ

173    

QHO01.2

Quy hoạch giao thông vận tải

2

2

 

 

174    

QHO18.2

Thực tập kỹ thuật và nghiệp vụ

2

 

 

2

175    

KVD15.2

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

2

2

 

 

176    

CKO31.2

Phương tiện vận tải

2

2

 

 

177    

QHO10.3

Quy hoạch và quản lý vận tải công cộng

3

3

 

 

178    

QHO09.3

Đánh giá hệ thống GTVT đô thị

3

3

 

 

179    

QHO19.2

Quy hoạch đô thị

2

2

 

 

180    

QHO05.2

Điều tra dự báo trong QHGTVT đô thị

2

2

 

 

181    

QHO04.2

a. Quản lý đô thị

2

2

 

 

QHO15.2

b. Quản lý doanh nghiệp dịch vụ công cộng đô thị

2

2

 

 

182    

QHO202.2

Quy hoạch GTVT đô thị

2

2

 

 

183    

QHO07.1

TKMH Quy hoạch GTVT đô thị

1

 

1

 

184    

QHO20.2

ITS trong Quy hoạch & Quản lý GTVT đô thị

2

2

 

 

185    

QHO21.3

Quản lý & tổ chức giao thông đô thị

3

3

 

 

186    

QHO22.2

Thực hành Quy hoạch & quản lý giao thông đô thị

2

2

 

 

187    

QHO201.3

a. Quy hoạch chi tiết cơ sở dịch vụ vận tải đô thị

3

3

 

Chọn 2 trong 3 HP

 

188    

QHO08.3

b.Quy hoạch hạ tầng tiện ích đô thị

3

3

 

189    

QHO23.3

c.Quy hoạch chi tiết đường đô thị

3

3

 

190    

QHO16.3

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

3

191    

QHO17.10

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

10

13.   Kế hoạch đào tạo

13.1 Kế hoạch chi tiết phần giáo dục đại cương và cơ sở chuyên ngành của 8 chuyên ngành chuyên sâu thuộc ngành Khai thác vận tải.

Từ học kỳ 1 đến học kỳ 5 gồm kế hoạch chi tiết trong bản mô tả dưới đây

                       

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

 

NGÀNH: KHAI THÁC VẬN TẢI

 

 

(Các học kỳ chung của ngành)

 

 
             

 MÃ SỐ: 52.84.01.01

 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG

 

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC

 

TỰ HỌC

HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/      GHI CHÚ

 

 

TRÊN LỚP

 

HÀNH

 

 

 

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin F1

MLN01.2

2

21

18

 

 

 

 

60

 

 

 

2

Giải tích

GIT05.2

2

15

30

 

 

 

 

60

 

 

 

3

Tin học đại cương

CPM02.3

3

30

15

 

 

 

15

90

 

 

 

4

Đại số tuyến tính

DSO01.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

5

Hình họa- Vẽ kỹ thuật

VKT07.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

 

6

a. Hóa học

HOA01.2

2

15

15

 

 

15

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

 

b. Vật lý cơ nhiệt

VLY03.2

15

30

 

 

 

 

60

 

 

7

Giáo dục thể chất F1

GDT01.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

 

 

 

Cộng

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Giáo dục QP-AN F1

GQP201.3

3

45

 

 

 

 

 

90

 

 

 

9

Giáo dục QP-AN F2

GQP202.2

2

30

 

 

 

 

 

60

7

 

 

10

Giáo dục QP-AN F3

GQP203.3

3

45

 

 

 

 

30

90

 

 

 

11

Pháp luật đại cương

QLY01.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

12

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin F2

MLN02.3

3

32

26

 

 

 

 

90

1

 

 

13

a. Tâm lý học quản lý

QLY04.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

 

b. Văn hóa kinh doanh

QLY13.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

14

Giáo dục thể chất F2

GDT02.1

1

 

 

 

 

 

30

30

8

 

 

 

Cộng

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Tư tưởng Hồ Chí Minh

HCM01.2

2

21

18

 

 

 

 

60

 

 

 

16

Giáo dục thể chất F3

GDT03.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

 

 

17

Khoa học quản lý

QLY06.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

18

Pháp luật kinh tế

QLY03.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

19

Địa lý giao thông vận tải

VTO01.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

20

Marketing dịch vụ vận tải

VTO07.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

21

Tổ chức xếp dỡ

VKS49.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

 

22

Logistics

QHO03.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

23

Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải

GTC219.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

 

24

a- Xác suất  thống kê

DSO05.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

 

b- Toán kinh tế

GIT07.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

Cộng

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

DCS01.3

3

32

26

 

 

 

 

90

 

 

 

26

Giáo dục thể chất F4

GDT04.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

 

 

27

Kinh tế vận tải

KVT10.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

28

Nhập môn tổ chức vận tải ôtô

VTO02.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

29

Nguyên lý thống kê

QLY10.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

30

Nhập môn Tổ chức vận tải đường thủy

VTO03.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

31

Nhập môn tổ chức vận tải đường sắt

VKS26.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

32

An toàn vận tải

VTO04.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

33

a-Chất lượng dịch vụ vận tải

KVD47.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

 

b-Quản lý nhà nước về kinh tế

QLY07.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Giáo dục thể chất F5

GDT05.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

 

 

35

Bảo hiểm giao thông Vận tải

VTO05.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

36

Chiến lược kinh doanh

KVD203.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

37

Định mức kinh tế kỹ thuật

KVD08.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

38

Thống kê vận tải

VKS36.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

39

Mô hình hóa quá trình vận tải

VKS213.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

 

40

Thương vụ vận tải

VTO06.3

3

30

30

 

10

 

90

100

 

 

 

41

a-Tổ chức vận tải đa phương thức

VTO08.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

 

b- Lý thuyết tổ chức sản xuất

VTO09.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

42

a-Tiếng Anh B1

ANHB1.4

4

30

60

 

 

 

 

120

Chọn 1 trong 3 HP

 

 

b-Tiếng Pháp B1

PHAPB1.4

4

30

60

 

 

 

 

120

 

 

c-Tiếng Nga B1

NGAB1.4

4

30

60

 

 

 

 

120

 

 

 

Cộng

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ

 

91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
                                             

 

 

 

Các học kỳ chuyên môn từ kỳ 6 đến 8 thuộc 8 chuyên ngành đào tạo

 

                         

CHUYÊN NGÀNH:  ĐIỀU KHIỂN CÁC QUÁ TRÌNH VẬN TẢI

MÃ SỐ: 52.84.01.01.01

 

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG

 

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC

 

TỰ HỌC

HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/      GHI CHÚ

 

TRÊN LỚP

 

HÀNH

 

 

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

 
 

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Qui hoạch giao thông vận tải

QHO01.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

44

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

VKS39.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

 

45

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

KVD15.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

46

Phương tiện vận tải đường sắt

DTX67.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

47

Công nghệ vận tải

VKS04.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

48

Điều khiển chạy tàu trên đường sắt F1

VKS06.4

4

45

30

 

 

 

 

120

 

 

49

Điều khiển chạy xe trên đường bộ

VTO32.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

50

Chỉ huy vận hành đoàn tàu thủy

VTO33.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

51

a-Tiếng Anh chuyên ngành

ANHKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

Chọn 1 trong 3 HP

 

b-Tiếng Pháp chuyên ngành

PHAPKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

c-Tiếng Nga chuyên ngành

NGAKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

Cộng

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Điều khiển cảng hàng không sân bay

KVD46.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

53

Điều hành phối hợp các phương tiện vận tải

VKS05.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

54

Điều khiển chạy tàu trên đường sắt F2

VKS07.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

55

Kế hoạch vận tải đường sắt

VKS16.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

56

Thông tin tín hiệu đường sắt

THG23.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

57

Phân tích quá trình vận chuyển

VKS29.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

58

a. Marketing vận tải đường sắt

VKS25.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong
 2 HP

 

b. Định mức kỹ thuật lao động VTĐS

VKS12.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

Cộng

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Thực tập tốt nghiệp

VKS40.3

3

 

 

 

 

 

90

90

 

 

60

Đồ án tốt nghiệp

VKS24.10

10

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

Cộng

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ

 

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng số tín chỉ

 

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

CHUYÊN NGÀNH:  KHAI THÁC  ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ

MÃ SỐ: 52.84.01.01.02

 

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG

 

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC

 

TỰ HỌC

HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/ GHI CHÚ

 

TRÊN LỚP

 

HÀNH

 

 

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

 
 

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Qui hoạch giao thông vận tải

QHO01.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

44

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

VKS39.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

 

45

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

KVD15.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

46

Phương tiện vận tải đường sắt

DTX67.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

47

Thiết kế ga đường sắt đô thị

VKS214.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

48

TKMH Thiết kế ga đường sắt đô thị

VKS215.1

1

 

 

15

 

 

 

30

 

 

49

Kinh tế và kế hoạch vận tải đường sắt đô thị

VKS22.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

50

Điều khiển chạy tàu trên đường sắt quốc gia

VKS09.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

51

a-Tiếng Anh chuyên ngành

ANHKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

Chọn 1 trong 3 HP

 

b-Tiếng Pháp chuyên ngành

PHAPKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

c-Tiếng Nga chuyên ngành

NGAKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

Cộng

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Điều tra dự báo luồng hành khách đường sắt đô thị

VKS216.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

53

Tài chính kế toán đường sắt đô thị

VKS31.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

54

Thông tin tín hiệu đường sắt

THG23.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

55

Điều khiển chạy tàu trên đường sắt đô thị

VKS217.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

56

TKMH Điều khiển chạy tàu trên đường sắt đô thị

VKS218.1

1

 

 

15

 

 

 

 

 

 

57

Tổ chức vận chuyển hành khách trên đường sắt đô thị

VKS47.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

58

Chiến lược sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt

VKS03.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

59

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt đô thị

VKS28.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

60

a. Dự án kỹ thuật phát triển ĐSĐT

VKS13.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong
2 HP

 

b. Marketing vận tải đường sắt

VKS25.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Thực tập tốt nghiệp

VKS40.3

3

 

 

 

 

 

90

90

 

 

62

Đồ án tốt nghiệp

VKS24.10

10

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

Cộng

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ

 

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng số tín chỉ

 

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

CHUYÊN NGÀNH:   KHAI THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG

MÃ SỐ: 52.84.01.01.04

 

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG

 

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC

 

TỰ HỌC

HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/      GHI CHÚ

 

TRÊN LỚP

 

HÀNH

 

 

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

 
 

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Qui hoạch giao thông vận tải

QHO01.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

44

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

KVD43.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

 

45

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

KVD15.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

46

Kỹ thuật mặt đất và trang thiết bị cảng hàng không

KVD49.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

47

Kế toán doanh nghiệp

KVD14.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

48

Phương tiện vận tải

CKO31.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

49

a-Quản lý phối hợp vận tải

KVD52.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

b-Công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa trang thiết bị cảng

KVD53.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

50

Luật & an toàn an ninh hàng không

KVD54.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

51

Tổ chức vận tải hàng không F1

KVD55.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

52

a-Tiếng Anh chuyên ngành

ANHKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

Chọn 1 trong 3 HP

 

b-Tiếng Pháp chuyên ngành

PHAPKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

c-Tiếng Nga chuyên ngành

NGAKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

Cộng

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Tổ chức vận tải hàng không F2

KVD35.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

54

Khai thác cảng hàng không

KVD30.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

55

TKMH Khai thác cảng hàng không

KVD30.1

1

 

 

15

 

 

 

 

 

 

56

Khí tượng hàng không và công tác điều hành bay

KVD202.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

57

Tổ chức quản lý doanh nghiệp

KVD10.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

58

TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp

KVD10.1

1

 

 

15

 

 

 

30

 

 

59

Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp

KVD16.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

60

Dự báo kinh doanh doanh nghiệp vận tải

KVD57.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

Thương mại điện tử

KVD50.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Thực tập tốt nghiệp

KVD41.3

3

 

 

 

 

 

90

90

 

 

62

Đồ án tốt nghiệp

KVD42.10

10

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

Cộng

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ

 

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng số tín chỉ

 

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

CHUYÊN NGÀNH:  KHAI THÁC VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC

MÃ SỐ: 52.84.01.01.05

 

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG

 

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC

 

TỰ HỌC

HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/      GHI CHÚ

 

TRÊN LỚP

 

HÀNH

 

 

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

 
 

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Quy hoạch giao thông vận tải

QHO01.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

44

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

VTO36.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

 

45

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

KVD15.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

46

Phương tiện vận tải

CKO31.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

47

Tổ chức vận tải hàng hóa

VTO11.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

48

TKMH Tổ chức vận tải hàng hóa

VTO38.1

1

 

 

15

 

 

 

30

 

 

49

Thiết kế cơ sở sản xuất vận tải đường bộ

VTO15.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

50

Công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải

CKO32.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

51

a-Vật liệu khai thác

DCO04.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

b-Giao nhận hàng hóa

VTO14.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

52

a-Tiếng Anh chuyên ngành

ANHKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

Chọn 1 trong 3 HP

 

b-Tiếng Pháp chuyên ngành

PHAPKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

c-Tiếng Nga chuyên ngành

NGAKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

Cộng

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Công nghệ vận tải đường sắt

VKS04.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

54

Tổ chức vận tải hành khách

VTO17.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

55

TKMH Tổ chức vận tải hành khách

VTO39.1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Tổ chức quản lý doanh nghiệp

KVD11.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

57

Tổ chức khai thác đội tàu

VTO21.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

58

Tổ chức khai thác cảng biển

KVD201.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

59

Tổ chức vận tải du lịch

VTO13.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Lựa chọn 1
trong 2 HP

 

Tổ chức vận tải container

VTO22.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Thực tập tốt nghiệp

VTO19.3

3

 

 

 

 

 

90

90

 

 

61

Đồ án tốt nghiệp

VTO20.10

10

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

Cộng

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ

 

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng số tín chỉ

 

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

CHUYÊN NGÀNH:  KHAI THÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT

MÃ SỐ: 52.84.01.01.06

 

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG

 

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC

 

TỰ HỌC

HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/      GHI CHÚ

 

TRÊN LỚP

 

HÀNH

 

 

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

 
 

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Qui hoạch giao thông vận tải

QHO01.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

44

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

VKS39.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

 

45

Quản lý dự án đầu tư giao thông Vận tải

KVD15.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

46

Tổ chức chạy tàu ga

VKS224.4

4

45

30

 

 

 

 

120

 

 

47

TKMH Tổ chức chạy tàu ga

VKS225.1

1

 

 

15

 

 

 

30

 

 

48

Thiết kế ga và khu đầu mối đường sắt F1

VKS33.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

49

Kinh tế & kế hoạch vận tải đường sắt F1

VKS20.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

50

Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách đường sắt

VKS205.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

51

TKMH Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách đường sắt

VKS206.1

1

 

 

15

 

 

 

30

 

 

52

a-Tiếng Anh chuyên ngành

ANHKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

Chọn 1 trong 3 HP

 

b-Tiếng Pháp chuyên ngành

PHAPKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

c-Tiếng Nga chuyên ngành

NGAKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

Cộng

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Phương tiện vận tải đường sắt

DTX67.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

54

Thông tin tín hiệu đường sắt

THG23.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

55

Tổ chức chạy tàu tuyến đường sắt

VKS42.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

56

TKMH Tổ chức chạy tàu tuyến đường sắt

VKS42.1

1

30

30

 

 

 

 

90

 

 

57

Thiết kế ga và khu đầu mối đường sắt F2

VKS226.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

58

TKMH Thiết kế ga và khu đầu mối đường sắt F2

VKS227.1

1

 

 

15

 

 

 

 

 

 

59

Kinh tế & kế hoạch vận tải đường sắt F2

VKS220.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

60

TKMH Kinh tế & kế hoạch vận tải đường sắt F2

VKS221.1

1

 

 

15

 

 

 

30

 

 

61

a. Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt

VKS27.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

b. Định mức kỹ thuật lao động vận tải đường sắt

VKS12.2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

 

Cộng

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Thực tập tốt nghiệp

VKS40.3

3

 

 

 

 

 

90

90

 

 

63

Đồ án tốt nghiệp

VKS24.10

10

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

Cộng

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ

 

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng số tín chỉ

 

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

CHUYÊN NGÀNH:  KHAI THÁC VẬN TẢI KINH TẾ ĐƯỜNG BỘ THÀNH PHỐ

MÃ SỐ: 52.84.01.01.07

 

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG

 

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC

 

TỰ HỌC

HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/      GHI CHÚ

 

TRÊN LỚP

 

HÀNH

 

 

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

 
 

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Quy hoạch giao thông vận tải

QHO01.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

44

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

VTO36.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

 

45

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

KVD15.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

46

Phương tiện vận tải

CKO31.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

47

Điều tra kinh tế kỹ thuật

VTO10.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

48

Công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải

CKO32.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

49

Tổ chức vận tải hàng hóa

VTO11.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

50

TKMH Tổ chức vận tải hàng hóa

VTO38.1

1

 

 

15

 

 

 

30

 

 

51

a. Vật liệu khai thác ô tô

DCO04.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Lựa chọn 1 trong 2 HP

 

b. Giao nhận hàng hóa

VTO14.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

52

a-Tiếng Anh chuyên ngành

ANHKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

Chọn 1 trong 3 HP

 

b-Tiếng Pháp chuyên ngành

PHAPKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

c-Tiếng Nga chuyên ngành

NGAKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

Cộng

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Thiết kế cơ sở sản xuất vận tải

VTO15.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

54

Tổ chức vận tải hành khách

VTO17.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

55

TKMH Tổ chức vận tải hành khách

VTO39.1

1

 

 

15

 

 

 

30

 

 

56

Tổ chức quản lý doanh nghiệp

KVD11.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

57

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh

KVD17.2

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

58

Tài chính doanh nghiệp vận tải

KVD13.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

59

Tổ chức và quản lý đô thị

VTO12.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

60

a. Khai thác cơ sở vật chất kỹ thuật GTVT Đô thị

VTO16.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Lựa chọn 1 trong 2 HP

 

b. Tổ chức vận tải du lịch

VTO13.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Thực tập tốt nghiệp

VTO19.3

3

 

 

 

 

 

90

90

 

 

62

Đồ án tốt nghiệp

VTO20.10

10

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

Cộng

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ

 

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng số tín chỉ

 

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

 

 

CHUYÊN NGÀNH: KHAI THÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

MÃ SỐ: 52.84.01.01.09

 

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG

 

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC

 

TỰ HỌC

HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/      GHI CHÚ

 

TRÊN LỚP

 

HÀNH

 

 

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

 
 

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Quy hoạch giao thông vận tải

QHO01.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

44

Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật

VTO36.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

 

45

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

KVD15.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

46

Phương tiện vận tải

CKO31.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

47

Điều tra kinh tế kỹ thuật

VTO10.2

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

48

Công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải

CKO32.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

49

Vật liệu khai thác

DCO04.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

50

a.Tổ chức và an toàn giao thông đường bộ và đường đô thị

VTO201.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

b.Giao nhận hàng hóa

VTO14.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

51

a-Tiếng Anh chuyên ngành

ANHKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

Chọn 1 trong 3 HP

 

b-Tiếng Pháp chuyên ngành

PHAPKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

c-Tiếng Nga chuyên ngành

NGAKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

Cộng

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Tài chính doanh nghiệp vận tải

KVD13.2

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

53

Tổ chức vận tải hành khách

VTO17.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

54

TKMH Tổ chức vận tải hành khách

VTO39.1

1

 

 

15

 

 

 

30

 

 

55

Tổ chức và quản lý doanh nghiệp vận tải

KVD11.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

56

Tổ chức vận tải hàng hóa

VTO11.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

57

TKMH Tổ chức vận tải hàng hóa

VTO38.1

1

 

 

15

 

 

 

30

 

 

58

Thiết kế cơ sở sản xuất vận tải

VTO23.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

59

Tổ chức vận tải container

VTO22.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1 trong 2 HP

 

Tổ chức vận tải du lịch

VTO13.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

Cộng

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Thực tập tốt nghiệp

VTO19.3

3

 

 

 

 

 

90

90

 

 

61

Đồ án tốt nghiệp

VTO20.10

10

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

Cộng

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ

 

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng số tín chỉ

 

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

CHUYÊN NGÀNH: QUY HOẠCH VÀ QUẢN LÝ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÔ THỊ

MÃ SỐ: 52.84.01.01.03

 

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG

 

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC

 

TỰ HỌC

HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/      GHI CHÚ

 

TRÊN LỚP

 

HÀNH

 

 

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

 
 

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Quy hoạch giao thông vận tải

QHO01.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

46

Thực tập kỹ thuật và nghiệp vụ

QHO18.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

 

47

Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

KVD15.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

48

Phương tiện vận tải

CKO31.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

49

Quy hoạch và quản lý vận tải công cộng

QHO10.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

 

50

Đánh giá hệ thống GTVT đô thị

QHO09.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

 

51

Quy hoạch đô thị

QHO19.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

52

Điều tra dự báo trong QHGTVT đô thị

QHO05.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

53

a. Quản lý đô thị

QHO04.2

2

24

12

 

 

 

 

60

Chọn 1
 trong 2 HP

 

b. Quản lý doanh nghiệp dịch vụ công cộng đô thị

QHO15.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

54

a-Tiếng Anh chuyên ngành

ANHKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

Chọn 1 trong 3 HP

 

b-Tiếng Pháp chuyên ngành

PHAPKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

c-Tiếng Nga chuyên ngành

NGAKT.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Quy hoạch GTVT đô thị

QHO202.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

56

TKMH Quy hoạch GTVT đô thị

QHO07.1

1

 

 

15

 

 

 

30

 

 

57

ITS trong Quy hoạch & Quản lý GTVT đô thị

QHO20.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

 

58

Quản lý & tổ chức giao thông đô thị

QHO21.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

 

59

Thực hành Quy hoạch & quản lý giao thông đô thị

QHO22.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

 

60

a. Quy hoạch chi tiết cơ sở dịch vụ vận tải đô thị

QHO201.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

 

b.Quy hoạch hạ tầng tiện ích đô thị

QHO08.3

3

30

30

 

10

 

 

90

Chọn 2 trong
 3 HP

 

c.Quy hoạch chi tiết đường đô thị

QHO23.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

 

Cộng

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Thực tập tốt nghiệp

QHO16.3

3

 

 

 

 

 

 

90

 

 

62

Làm và bảo vệ tốt nghiệp

QHO17.10

10

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

Cộng

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ

 

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng số tín chỉ

 

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

14.   Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra và các học phần

 

Ma trận tích hợp chuẩn đầu ra các học phần chung của 8 Chuyên ngành Đào tạo

Ghi chú:

Một học phần có thể đóng góp vào nhiều mục của chuẩn đầu ra theo mức độ khác nhau, chỉ có đóng góp mức cao mới được thể hiện trong bảng tích hợp ma trận chuẩn đầu ra.

- Danh mục ký hiệu các mục của chuẩn đầu ra như sau:

 

a1. Kiến thức chung

a2. Kiến thức theo lĩnh vực

a3. Kiến thức theo khối ngành

a4. Kiến thức theo khối chuyên ngành

a5. Kiến thức theo chuyên ngành

b. Các kỹ năng chuyên môn

c. Kỹ năng bổ trợ (kỹ năng mềm)

d. Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ

e. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin

f. Chuẩn về phẩm chất đạo đức

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

15.   Mô tả các học phần

 

 

Chương trình gồm 62 học phần (bao gồm cả học phần bắt buộc và tự chọn) các học phần chung từ hộc kỳ 1 cho đến học kỳ 5 chung cho cả 8 chuyên ngành, và các học phần từ học kỳ 6 đến 8 được mô tả riêng cho từng chuyên ngành, với nội dung tóm tắt như sau:

PHẦN 1 : CÁC HỌC PHẦN HỌC CHUNG

1      ANH01.3 : Ngoại ngữ F1

Cả hai học phần ngoại ngữ F1 và F2: Cung cấp những kiến thức và kỹ năng cơ bản nhất về từ vựng và ngữ pháp của một ngoại ngữ, củng cố và nâng cao các kỹ năng ngoại ngữ đã tiếp thu ở bậc học phổ thông, làm nền tảng vững chắc giúp sinh viên có thể tiếp thu những bài học ở cấp độ cao hơn.

Mỗi bài học đều được thiết kế theo trình tự hợp lý, gắn với các chủ đề gần gũi, thiết thực với cuộc sống xã hội và đều hướng tới tăng cường rèn luyện về từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết phù hợp với khả năng và nhu cầu tự học của sinh viên.

1 DSO01.2: Đại số tuyến tính

Trang bị cho sinh viên các kiến thức căn bản nhất của toán kỹ thuật, tạo tiền đề cho các sinh viên ứng dụng vào một diện rộng các lĩnh vực cơ sở và chuyên môn.

Nội dung cụ thể gồm: Tập hợp và ánh xạ. Các cấu trúc đại số cơ bản và các trường số thông thường. Ma trận và định thức. Hệ phương trình tuyến tính. Không gian tuyến tính hữu hạn chiều, ánh xạ tuyến tính.

1      GIT05.2: Giải tích

Số thực và dãy số thực, hàm số một biến số, giới hạn và liên tục, đạo hàm và vi phân. Các định lý về hàm khả vi. Phương trình vi phân cấp 1, cấp 2 với hệ số hằng, Phương trình sai phân, phương trình sai phân tuyến tính cấp 2, phương trình sai phân tuyến tính cấp k hệ số hằng.

1      CPM02.3: Tin học đại cương

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tin học, các thao tác chính sử dụng hệ điều hành Windows, biết trình bày văn bản bằng Microsoft Word và xử lý tính toán bằng Excel.

1      VKT07.3: Hình họa - Vẽ kỹ thuật                                                           

Các tiêu chuẩn cơ bản để thành lập bản vẽ kỹ thuật; biểu diễn vật thể; thành lập bản vẽ bằng máy tính; vẽ một số đồ thị thường gặp trong ngành kinh tế.

1      HOA01.2: Hoá học          

Những nguyên lý của các quá trình hoá học (ứng dụng của nguyên lý I và II trong hoá học; cân bằng hoá học, cân bằng pha; vận tốc phản ứng, các yếu tố ảnh hưởng tới vận tốc phản ứng...); các tính chất của dung dịch loãng không điện ly và dung dịch điện ly (như dung dịch axit, bazơ, muối); tính toán xác định được độ pH của môi trường; những tính chất cơ bản của dung dịch keo; các tính chất điện hoá, sức điện động của pin, điện phân và các ứng dụng trong mạ điện, sơn; các nguồn dòng hoá học (pin, ác quy...); ăn mòn và các phương pháp bảo vệ các vật liệu, thiết bị máy móc trong lĩnh vực cơ khí.

1      VLY03.2: Vật lý cơ nhiệt

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản và phổ biến về thế giới tự nhiên, đó là các dạng vận động từ đơn giản đến phức tạp: cơ học, nhiệt học, điện từ và quang học.

 

1      ANH03.3: Ngoại ngữ F2

Điều kiện tiên quyết: Ngoại ngữ F1

Cả hai học phần ngoại ngữ F1 và F2: Cung cấp những kiến thức và kỹ năng cơ bản nhất về từ vựng và ngữ pháp của một ngoại ngữ, củng cố và nâng cao các kỹ năng ngoại ngữ đã tiếp thu ở bậc học phổ thông, làm nền tảng vững chắc giúp sinh viên có thể tiếp thu những bài học ở cấp độ cao hơn.

Mỗi bài học đều được thiết kế theo trình tự hợp lý, gắn với các chủ đề gần gũi, thiết thực với cuộc sống xã hội và đều hướng tới tăng cường rèn luyện về từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết phù hợp với khả năng và nhu cầu tự học của sinh viên.

1      QLY01.2: Pháp luật đại cương

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về bản chất nhà nước và pháp luật; chức năng, bộ máy nhà nước; hình thức pháp luật nói chung và của Việt Nam nói riêng; giới thiệu hệ thống pháp luật Việt Nam, hệ thống văn bản quy phạm pháp luật; giới thiệu các khái niệm pháp lý cơ bản; cơ chế điều chỉnh pháp luật.

1 QLY04.2: Tâm lý học quản lý

Bao gồm các vấn đề tâm lý chung, các hiện tượng tâm lý cá nhân, bản chất và các đặc điểm tâm lý của người lao động và tập thể người lao động, đặc điểm tâm lý của người lãnh đạo. hệ thống kiến thức môn học vừa làm tăng cơ sở khoa học của công tác quản lý, vừa hoàn thiện nghệ thuật quản lý.

1 QLY13.2: Văn hóa kinh doanh

Trình bày những khái niệm khái quát và văn hóa và văn hóa kinh doanh. Khái niệm, các yếu tố cấu thành, đặc trưng và vai trò văn hóa kinh doanh, nhằm cung cấp cho người học cái nhìn tổng quan nhất về văn hóa cũng như văn hóa kinh doanh

1       QLY06.2 : Khoa học quản lý

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các chức năng quản lý, cơ cấu tổ chức quản lý, các nguyên tắc và các phương pháp quản lý, cán bộ quản lý, thông tin và quyết định quản lý.

1     QLY03.2: Pháp luật kinh tế

Điều kiện tiên quyết: Triết học, Pháp luật đại cương

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các quy định của pháp luật về hoạt động kinh doanh của các tổ chức kinh tế như: các quy định thành lập, tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp, các loại hình doanh nghiệp ở nước ta; các quy định của pháp luật về cạnh tranh, phá sản, các quy định về hợp đồng thương mại…

1     VTO01.2: Địa lý giao thông vận tải

Cung cấp cho sinh viên các điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội đối với sản xuất và giao thông vận tải, ảnh hưởng của các điều kiện đó đến quá trình hoạt động của ngành Giao thông vận tải. Xem xét đặc điểm của các loại hình vận tải và phạm vi hoạt động của chúng. Tìm hiểu mạng lưới giao thông vận tải và các chỉ tiêu của chúng.

1     VKS49.3: Tổ chức xếp dỡ

Cung cấp tiếp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tổ chức công tác xếp dỡ. Nội dung chủ yếu của học phần bao gồm:

- Cơ sở hạ tầng phục vụ công tác xếp dỡ cơ giới.

- Các kiến thức cơ bản về công tác xếp dỡ cơ giới

- Một số loại máy xếp dỡ điển hình

- Tổ chức xếp dỡ hàng bao kiện

- Tổ chức xếp dỡ container.

1     QHO03.2: Logistics

Môn học nhằm trang bị cho sinh viên một kiến thức nền tảng về hậu cần và quản trị chuỗi cung ứng (thuật ngữ, khái niệm, phương pháp tiếp cận, các nguyên lý) và đặc thù cơ bản của logistics cho một số lĩnh vực. Cụ thể :

Sinh viên sẽ đươc cung cấp kiến thức tổng quan về logistics như: Khái niệm, phân loại, lịch sử hình thành và phát triển logistics; mối quan hệ logistics - marketing, phân biệt logistics và quản trị chuỗi cung ứng; chức năng nhiệm vụ logistics; hệ thống logistics; các dòng vật tư trong logistics; cơ sở hạ tầng logistics; nguyên lý quản trị logistics; chi phí và hiệu quả logistics; dịch vụ logistics.

Ngoài ra học phần cung cấp kiến thức cơ bản về Logistics kinh doanh (logistics thu mua và phân phối; logistics sản xuất; logistics dự trữ; logistics kho bãi; logistics vận tải; logistics thông tin; quản lý logistics trong tổ chức/doanh nghiệp); logistics thu hồi; logistics cứu trợ; logistics xanh.

1     GTC22.3: Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải

Giới thiệu cho sinh viên cơ sở hạ tầng của vận tải: đường bộ, đường sắt, đường thủy, hàng không, qua đó sinh viên nắm được vai trò của cơ sở hạ tầng và ảnh hưởng của nó đến hoạt động vận tải.

1  DSO05.2: Xác suất thống kê

Thống kê mô tả. Đại cương về lý thuyết xác suất. Ước lượng tham số của đại lượng ngẫu nhiên. Kiểm định giả thiết thống kê. Phân tích tương quan và hồi quy.

1  GIT07.2: Toán kinh tế

Điều kiện tiên quyết: Đại số tuyến tính, Toán giải tích.

Một số mô hình tối ưu cơ bản. Bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán vận tải, lý thuyết đồ thị có hướng và mạng.

1       KVT10.2: Kinh tế vận tải

Điều kiện tiên quyết: Kinh tế vi mô 1, Kinh tế vĩ mô 1

Nghiên cứu những kiến thức cơ bản về hình thức và nội dung hoạt động của các quy luật kinh tế trong lĩnh vực vận tải như: những vấn đề về hệ thống vận tải, nhu cầu vận tải, cung ứng vận tải, khái quát về chi phí vận tải và xác định giá trong vận tải.

1       VTO02.2: Nhập môn vận tải ô tô

Nghiên cứu các vấn đề về quá trình vận tải, phương tiện vận tải ô tô, điều kiện khai thác, các vấn đề về kinh tế, tổ chức vận tải hàng hoá và tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô.

1       QLY10.2: Nguyên lý thống kê

Điều kiện tiên quyết: Lý thuyết xác suất và thống kê toán, Toán cao cấp, Kinh tế vi mô 1, Kinh tế vĩ mô 1

Cung cấp các phương pháp thống kê, thống kê mô tả, điều tra thống kê, phân tích tăng trưởng và xu thế, các chỉ số kinh tế, đo lường các quan hệ kinh tế, các mô hình kinh tế thống kê, phương pháp đánh giá hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp.

1       VTO03.2: Nhập môn vận tải đường thủy

Những nguyên lý cơ bản tổ chức khai thác đoàn tàu, phương pháp phục vụ kỹ thuật đoàn tàu và những định mức kỹ thuật công tác đội tàu và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của đội tàu vận tải để tổ chức vận chuyển và vận hành đội tàu có hiệu quả.

1       VKS26.2: Nhập môn tổ chức vận tải đường sắt

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về xây dựng và điều khiển hệ thống vận tải thống nhất. Nội dung chính của học phần bao gồm:

- Tổng quát về tổ chức vận tải đường sắt

- Tổ chức công tác chạy tàu ở ga

- Tổ chức luồng xe.

1       VTO04.2: An toàn vận tải

Cung cấp cho sinh viên lý luận chung về an toàn vận tải, giới thiệu các cơ sở pháp lý, tổ chức quản lý an toàn vận tải ở Việt Nam, phân tích các yếu tố là nguyên nhân gây ra tai nạn trong các phương thức vận tải, đặc điểm của an toàn vận tải theo các phương thức, các giải pháp đảm bảo an toàn trong vận tải.

1     KVD47.2 : Chất lượng dịch vụ vận tải

Cung cấp những quan điểm về chất lượng dịch vụ; quản lý chất lượng và các phương pháp quản lý chất lượng; kiểm tra đánh giá chất lượng và quản lý chất lượng dịch vụ theo quá trình sản xuất, cung ứng.

1     QLY07.2: Quản lý nhà nước về kinh tế

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quản lý nhà nước về kinh tế, như mục tiêu và chức năng quản lý nhà nước về kinh tế, các nguyên tắc, phương pháp quản lý nhà nước về kinh tế, các công cụ quản lý nhà nước về kinh tế.

1     VTO05.2: Bảo hiểm giao thông vận tải

Khái niệm - bản chất - tác dụng của bảo hiểm. Phạm vi, đối tượng, điều kiện bảo hiểm, khiếu nại và tính toán bồi thường trong các nghiệp vụ bảo hiểm có liên quan đến giao thông vận tải (bảo hiểm hàng hóa và hành khách trong quá trình vận chuyển; bảo hiểm phương tiện vận tải ; bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người khai thác phương tiện vận tải).

1     VTO07.2: Marketing dịch vụ vận tải

Trang bị nâng cao và bổ xung kiến thức về khái niệm marketing , quản trị và hoạch định marketing. Giới thiệu các nội dung nghiên cứu thị tr­ường, dự báo nhu cầu thị trư­ờng, đư­a ra các chính sách Marketing hỗn hợp.

1     KVD203.2: Chiến lược kinh doanh

Điều kiện tiên quyết: Kinh tế vi mô 1, Kinh tế vĩ mô 1

Học phần cung cấp cho sinh viên các khái niệm về chiến lược và chính sách kinh doanh, đặc biệt trong lĩnh vực giao thông vận tải. Phân tích môi trường kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm môi trường vi mô, vĩ mô, từ đó giúp doanh nghiệp tìm ra chiến lược kinh doanh phù hợp với các điều kiện thực tế của doanh nghiệp.

1     KVD08.2: Định mức kinh tế kỹ thuật trong giao thông vận tải

Môn học giúp cho sinh viên nắm được nguyên lý chung của việc xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật. Vận dụng những nguyên lý đó để tính toán xây dựng các loại mức khác nhau: định mức tiêu hao vật tư; định mức thời gian làm việc của các loại phương tiện, thiết bị; định mức lao động, công tác tổ chức lao động khoa học; định mức vốn trong kinh doanh vận tải.

1     VKS36.2: Thống kê vận tải

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức và các phương pháp thống kê cơ bản, thống kê sản lượng vận tải, khai thác phương tiện vận tải, lao động, thống kê doanh thu, chi phí và hiệu quả sản xuất kinh doanh.

1     VKS213.3: Mô hình hóa quá trình vận tải

Môn học cung cấp cho sinh viên các mô hình và phương pháp mô phỏng ứng dụng trong ngành vận tải.

1     VTO06.3: Thương vụ vận tải

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thương vụ vận tải như: một số vấn đề về giao nhận hàng hóa; hợp đồng trong kinh doanh vận tải hàng hóa; hợp đồng trong kinh doanh thương mại quốc tế; thủ tục hải quan và thanh toán quốc tế; một số vấn đề liên quan đến thủ tục và quy trình vận tải hàng hóa bằng các phương thức vận tải.

1       VTO08.2 : Tổ chức vận tải đa phương thức

Cung cấp cho sinh viên tổng quan về vận tải đa phương thức, các điều kiện khi tham gia vận tải đa phương thức. Các mô hình và phương hướng phát triển vận tải đa phương thức hiện nay.

1       VTO09.2 : Lý thuyết tổ chức sản xuất

Cung cấp những kiến thức về các chức năng cơ bản và những thách thức đối với các nhà quản lý trong môi trường sản xuất và dịch vụ.

1     QHO01.2: Quy hoạch giao thông vận tải

Môn học trước hết trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vận động, sử dụng đất, và hệ thống giao thông vận tải; các cấp quy hoạch, quá trình quy hoạch giao thông vận tải, vai trò của các bên liên quan trong quá trình quy hoạch giao thông vận tải. Trên cơ sở các kiến thức tổng quan đó, môn học tiếp tục giúp sinh viên tìm hiểu sâu hơn các nội dung chủ yếu của quá trình quy hoạch giao thông vận tải.

1     KVD15.2: Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản mang tính hệ thống về đầu tư và dự án đầu tư, phương pháp luận và các phương pháp phân tích đánh giá dự án đầu tư.

 

PHẦN 2: CÁC HỌC PHẦN HỌC RIÊNG CHO TỪNG CHUYÊN NGÀNH

2.1. CHUYÊN NGÀNH ĐIỀU KHIỂN CÁC QUÁ TRÌNH VẬN TẢI

1     VKS39.2: Thực tập cơ sở vật chất kỹ thuật

Giúp sinh viên nắm được tình hình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp một cách đầy đủ và có hệ thống. Trên cơ sở đó củng cố và bổ sung kiến thức đã học trong nhà trường.

1     CKO31.2: Phương tiện vận tải

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, các tính năng kỹ thuật liên quan chủ yếu tới chức năng vận tải của các phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường không.

1     VKS04.3: Công nghệ vận tải

Cung cấp những kiến thức cơ bản về xây dựng và phát triển công nghệ vận tải.

- Những vấn đề cơ bản về công nghệ

- Chuyển giao công nghệ

- Quản lý công nghệ

- Công nghệ vận tải đường sắt

- Công nghệ vận tải hàng không

1     VKS06.4: Điều khiển chạy tầu trên đường sắt F1

- Giới thiệu cho sinh viên những nội dung chính sau:

- Khái niệm chung về điều khiển học và điều khiển chạy tàu trên đường sắt

- Hệ thống nhà ga và công tác ga

- Lý thuyết phục vụ đám đông và điều hành sự phối hợp các tác nghiệp kỹ thuật nhà ga với biểu đồ chạy tàu.

- Lý luận chung về tổ chức luồng xe và kế hoạch lập tàu.

1     VTO32.2: Điều khiển chạy xe trên đường bộ

Nghiên cứu các vấn đề về quá trình vận tải, phương tiện vận tải ô tô, điều kiện khai thác, các vấn đề về kinh tế, tổ chức vận tải hàng hóa và tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô.

1     VTO33.2: Chỉ huy vận hành đoàn tầu thủy

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức về:

- Tổ chức vận chuyển và quản lý công tác đoàn tàu vận tải thủy

- Cảng đường thủy và những chỉ tiêu chủ yếu trong công tác sản xuất ở cảng

- Quản lý nghiệp vụ đoàn tàu vận tải thủy

- Chỉ huy công tác vận tải vận hành đoàn tàu vận tải thủy.

1     KVD46.2: Điều khiển cảng hàng không sân bay

Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức chung về tổ chức khai thác cảng hàng không sân bay. Thông qua kiến thức trang bị, sinh viên nắm bắt được các kiến thức về tổ chức điều hành khai thác từng khu chức năng của cảng hàng không. Các kiến thức cần nắm được của môn học: tổng quan chung về khai thác cảng hàng không sân bay; xu thế phát triển của cảng hàng không; tổ chức khai thác khu bay và khu nhà ga cảng hàng không; đánh giá mức dịch vụ, năng lực và hiệu quả khai thác cảng hàng không.

1     VKS05.3: Điều hành phối hợp các phương tiện vận tải

Nhằm trang bị cho sinh viên chuyên ngành Điều khiển các quá trình vận tải những kiến thức về:

- Khái niệm chung về điều hành phối hợp các phương tiện vận tải.

- Những đặc điểm, phạm vi sử dụng của các loại hình vận chuyển

- Cơ sở điều hành phối hợp các phương tiện vận tải

- Lập kế hoạch dài hạn và kế hoạch điều hành phối hợp các phương tiện vận tải

- Các biện pháp phối hợp các phương tiện vận tải

1     VKS07.3: Điều khiển chạy tầu trên đường sắt F2

Giúp cho sinh viên tiếp cận với các nội dung:

- Công tác vận chuyển hành khách

- Biểu đồ chạy tàu

- Năng lực thông qua và năng lực chuyên chở của đường sắt

- Kế hoạch vận tải hàng ngày

- Công tác điều độ chỉ huy chạy tàu

1     VKS16.3: Kế hoạch vận tải đường sắt

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức về: kế hoạch vận chuyển hàng hóa và hành khách; kế hoạch công tác đầu máy, toa xe; kế hoạch lao động tiền lương vận tải đường sắt; kế hoạch chi phí sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt; kế hoạch và kinh tế đầu tư phát triển ngành đường sắt; đánh giá hiệu quả kinh tế các mặt công tác trong vận tải đường sắt.

1     THG24.2: Thông tin tín hiệu đường sắt

Những khái niệm cơ bản về thiết bị thông tin tín hiệu trong giao thông vận tải đường sắt; các hệ thống thiết bị thông tin, tín hiệu đường sắt, các nguyên tắc cơ bản lựa chọn thiết bị thông tin, tín hiệu và sử dụng thiết bị thông tin tín hiệu trong khai thác vận tải đường sắt.

1       VKS29.2 : Phân tích quá trình vận chuyển

         Đối tượng và nội dung phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh; tổ chức công tác phân tích; phương pháp phân tích; phân tích kết quả sản xuất vận tải; phân tích lao động tiền lương; phân tích các chỉ tiêu khai thác các phương tiện vận tải; phân tích chi phí sản xuất vận tải; phân tích thu nhập vận tải.

1       VKS25.2 : Marketing vận tải đường sắt

Sinh viên được tiếp cận với những mảng kiến thức:

- Khái niệm chung về marketing và marketing trong ngành vận tải

- Thị trường và nhu cầu của thị trường ngành vận tải

- Quản trị marketing vận tải

- Hệ thống marketing

- Hành vi và quá trình mua hàng của người tiêu dùng

- Thị trường các doanh nghiệp và hành vi của người mua hàng

- Sản phẩm và thiết kế sản phẩm mới

- Môi trường marketing và môi trường sản xuất kinh doanh của ngành vận tải

- Cơ sở lý luận về việc áp dụng marketing vào ngành vận tải ở Việt Nam

- Sự cạnh tranh giữa các loại phương tiện vận tải và công tác tiếp thị trong ngành vận tải

- Ứng dụng một số biện pháp marketing để nâng cao chất lượng phục vụ ngành

1     VKS12.2 : Định mức kỹ thuật lao động vận tải đường sắt

- Cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về công tác định mức lao động trong doanh nghiệp nói chung và trong các đơn vị của các doanh nghiệp vận tải đường sắt.

- Giúp cho sinh viên nắm chắc và biết vận dụng vào thực tế của ngành vận tải đường sắt các phương pháp phân tích quá trình sản xuất, quá trình lao động, phương pháp xây dựng mức lao động có cơ sở khoa học, phương pháp xác định số lao động cần thiết cho các đơn vị thành viên.

Phương pháp tổ chức quản lý công tác định mức lao động trong các đơn vị và toàn ngành vận tải đường sắt.

1     VKS40.3: Thực tập tốt nghiệp

Thời gian thực tập tại nhà máy 03 tuần

Học phần “Thực tập tốt nghiệp” thực hiện tại hiện trường (xí nghiệp vận tải đường sắt, đường bộ, hàng không...) cho sinh viên hệ chính quy, chuyên ngành Điều khiển các quá trình vận tải được tiến hành sau khi sinh viên đã được trang bị đầy đủ các lý thuyết chung và các kiến thức cơ bản của chuyên ngành Điều khiển các quá trình vận tải. Đợt thực tập giúp cho sinh viên tiếp cận trực tiếp với các quá trình sản xuất thực tế, nhằm củng cố, nắm chắc lý thuyết và bổ sung kiến thức của mình với các học phần chuyên ngành. Các kiến thức thực tế thu được sau 03 tuần thực tập sẽ trực tiếp được sinh viên sử dụng trong việc hình thành và giải quyết nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp. Ngoài ra, việc tạo điều kiện cho học sinh tiếp cận thực tế, khi tốt nghiệp và làm việc sau khi ra trường, sinh viên có thể thành thạo về tay nghề trong lĩnh vực được đào tạo.

1     VKS24.10: Đồ án tốt nghiệp

Nội dung của đồ án tốt nghiệp bao hàm tổng hợp các kiến thức cơ bản, cơ sở và kiến thức chuyên ngành mà sinh viên đã được đào tạo trong nhà trường, qua thực tế thực tập ở các đơn vị sản xuất cũng như các kỹ năng tự học tập của sinh viên dưới sự hướng dẫn của các giảng viên.

Qua làm Đồ án thiết kế tốt nghiệp sinh viên thể hiện trình độ kiến thức tổng hợp của mình vận dụng để giải quyết trọn vẹn một số vấn đề cụ thể trong điều khiển các quá trình vận tải gắn liền với yêu cầu của thực tế sản xuất.

2.2. CHUYÊN NGÀNH KHAI THÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ

1     VKS39.2: Thực tập cơ sở vật chất kỹ thuật

Giúp sinh viên nắm được tình hình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp một cách đầy đủ và có hệ thống. Trên cơ sở đó củng cố và bổ sung kiến thức đã học trong nhà trường.

1     CKO31.2: Phương tiện vận tải đường sắt

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, các tính năng kỹ thuật liên quan chủ yếu tới chức năng vận tải của các phương tiện vận tải đường sắt.

1     VKS214.3: Thiết kế ga đường sắt đô thị

Cung cấp các kiến thức cơ bản về:

- Tổng quan về thiết kế ga và ga đường sắt

- Ga nhường tránh, ga vượt

- Ga dọc đường

- Ga khu đoạn

- Ga đường sắt cao tốc

1     VKS215.1: TKMH Thiết kế ga đường sắt đô thị

Sinh viên thực hành thiết kế một ga của đường sắt đô thị.

1     VKS22.3: Kinh tế và kế hoạch vận tải đường sắt đô thị

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức về: ngành sản xuất vận tải đường sắt; tổ chức và quản lý sản xuất vận tải đường sắt và đường sắt đô thị; hệ thống kế hoạch ngành vận tải đường sắt; kế hoạch vận chuyển hành khách đường sắt đô thị; kế hoạch công tác đầu máy, toa xe; kế hoạch lao động tiền lương vận tải đường sắt; kế hoạch chi phí sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt; kế hoạch đầu tư phát triển ngành đường sắt; đánh giá hiệu quả kinh tế các mặt công tác trong vận tải đường sắt.

1     VKS09.3: Điều khiển chạy tầu trên đường sắt quốc gia

Giúp cho sinh viên tiếp cận với các nội dung:

- Tổ chức luồng xe trên đường sắt

- Biểu đồ chạy tàu

- Năng lực thông qua và năng lực chuyên chở của đường sắt

- Công tác vận chuyển hành khách

- Kế hoạch vận tải hàng ngày

- Công tác điều độ chỉ huy chạy tàu

- Tổ chức công tác chạy tàu trong khu đầu mối đường sắt

1     VKS216.2 : Điều tra dự báo luồng hành khách đường sắt đô thị

Cung cấp cho sinh viên chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt đô thị những kiến thức:

- Mục đích, ý nghĩa, nhiệm vụ, phân loại và nguyên tắc điều tra kinh tế.

- Công tác điều tra luồng khách

- Thiết kế các tuyến đường sắt đô thị

1     VKS31.2: Tài chính kế toán đường sắt đô thị 

Trang bị cho sinh viên nội dung cơ bản của tài chính đường sắt đô thị; huy động, sử dụng và quản lý vốn, lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp vận tải đường sắt.

Nội dung cơ bản của kế toán đường sắt đô thị, kế toán các yếu tố của quá trình sản xuất, kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, lập các báo cáo tài chính và quản trị trong doanh nghiệp vận tải đường sắt.

1     THG24.2: Thông tin tín hiệu đường sắt

Những khái niệm cơ bản về thiết bị thông tin tín hiệu trong giao thông vận tải đường sắt; các hệ thống thiết bị thông tin, tín hiệu đường sắt, các nguyên tắc cơ bản lựa chọn thiết bị thông tin, tín hiệu và sử dụng thiết bị thông tin tín hiệu trong khai thác vận tải đường sắt.

1     VKS217.3: Điều khiển chạy tầu trên đường sắt đô thị

Giúp cho sinh viên tiếp cận với các nội dung:

- Tổ chức luồng xe trên đường sắt đô thị

- Biểu đồ chạy tàu

- Năng lực thông qua và năng lực chuyên chở của đường sắt

- Công tác vận chuyển hành khách

- Kế hoạch vận tải hàng ngày

- Công tác điều độ chỉ huy chạy tàu

- Tổ chức công tác chạy tàu trong khu đầu mối đường sắt

1     VKS218.1: TKMH Điều khiển chạy tầu trên đường sắt đô thị

Cho sinh viên thực hành vẽ và tính toán các chỉ tiêu biểu đồ chạy tàu đường sắt đô thị.

1     VKS47.2: Tổ chức vận chuyển hành khách đường sắt đô thị

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:

- Luồng hành khách và các yêu cầu của công tác vận chuyển hành khách

- Trang thiết bị kỹ thuật của đường sắt đô thị

- Tổ chức công tác phục vụ hành khách

- Tổ chức vận chuyển hành khách đô thị

1       VKS03.2 : Chiến lược sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cần thiết để xây dựng chiến lược sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp vận tải đường sắt. Môn học bao gồm những nội dung sau:

- Thực chất nhiệm vụ môn học.

- Phân tích môi trường sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

- Lựa chọn mục tiêu.

- Các chiến lược phát triển.

- Xây dựng chương trình thực hiện chiến lược.

- Thảo luận.

1       VKS28.2 : Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt đô thị

Đối tượng và nội dung phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh; tổ chức công tác phân tích; phương pháp phân tích; phân tích kết quả sản xuất vận tải; phân tích lao động tiền lương; phân tích các chỉ tiêu khai thác các phương tiện vận tải; phân tích chi phí sản xuất vận tải; phân tích thu nhập vận tải.

1       VKS25.2 : Marketing vận tải đường sắt

Sinh viên được tiếp cận với những mảng kiến thức:

- Khái niệm chung về marketing và marketing trong ngành vận tải

- Thị trường và nhu cầu của thị trường ngành vận tải

- Quản trị marketing vận tải

- Hệ thống marketing

1       VKS13.2 : Dự án kỹ thuật phát triển đường sắt đô thị

Các vấn đề chung về dự án kỹ thuật giao thông vận tải

Phương pháp lập dự án kỹ thuật đường sắt đô thị

Phân tích và đánh giá dự án kỹ thuật đường sắt đô thị

1     VKS40.3: Thực tập tốt nghiệp

Thời gian thực tập tại nhà máy 03 tuần

Học phần “Thực tập tốt nghiệp” thực hiện tại hiện trường (xí nghiệp vận tải đường sắt) cho sinh viên hệ chính quy, chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt đô thị được tiến hành sau khi sinh viên đã được trang bị đầy đủ các lý thuyết chung và các kiến thức cơ bản của chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt đô thị. Đợt thực tập giúp cho sinh viên tiếp cận trực tiếp với các quá trình sản xuất thực tế, nhằm củng cố, nắm chắc lý thuyết và bổ sung kiến thức của mình với các học phần chuyên ngành. Các kiến thức thực tế thu được sau 03 tuần thực tập sẽ trực tiếp được sinh viên sử dụng trong việc hình thành và giải quyết nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp. Ngoài ra, việc tạo điều kiện cho học sinh tiếp cận thực tế, khi tốt nghiệp và làm việc sau khi ra trường, sinh viên có thể thành thạo về tay nghề trong lĩnh vực được đào tạo.

1     VKS24.10: Đồ án tốt nghiệp

Nội dung của đồ án tốt nghiệp bao hàm tổng hợp các kiến thức cơ bản, cơ sở và kiến thức chuyên ngành mà sinh viên đã được đào tạo trong nhà trường, qua thực tế thực tập ở các đơn vị sản xuất cũng như các kỹ năng tự học tập của sinh viên dưới sự hướng dẫn của các giảng viên.

Qua làm Đồ án thiết kế tốt nghiệp sinh viên thể hiện trình độ kiến thức tổng hợp của mình vận dụng để giải quyết trọn vẹn một số vấn đề cụ thể trong khai thác và quản lý đường sắt đô thị gắn liền với yêu cầu của thực tế sản xuất.

2.3. CHUYÊN NGÀNH QUY HOẠCH VÀ QUẢN LÝ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÔ THỊ

1     QHO18.2: Thực tập cơ sở vật chất kỹ thuật

Thời gian thực tập tại cơ sở 03 tuần

Học phần “Thực tập tốt nghiệp” thực hiện tại tại cơ sở thực tập (các cơ quan lập quy hoạch và các cơ quan quản lý nhà nước về giao thông vận tải, doanh nghiệp vận tải hành khách công cộng) nhằm giúp sinh viên tìm hiểu về cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật; nắm được nghiệp vụ lập Quy hoạch và quản lý giao thông vận tải đô thị.

1     CKO31.2: Phương tiện vận tải

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, các tính năng kỹ thuật liên quan chủ yếu tới chức năng vận tải của các phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường không

1     QHO10.3: Quy hoạch và quản lý vận tải công cộng

Nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức về:

- Khái niệm, chức năng, nhiệm vụ, phân loại và hiệu quả của hệ thống vận tải hành khách công cộng thành phố;

- Các đặc điểm về nhu cầu đi lại trong thành phố và lý thuyết vận tải hành khách thành phố;

- Các đặc điểm của hệ thống vận tải hành khách công cộng thành phố (đường sắt đô thị, hệ thống vận tải có dẫn hướng, xe buýt và xe buýt nhanh (BRT, BRTS), xe bán công cộng): phân loại, vai trò chức năng, năng lực vận chuyển, các đặc điểm khai thác, chi phí đầu tư, vận hành và bảo dưỡng sửa chữa;

- Quy hoạch tổng thể hệ thống vận tải hành khách công cộng đô thị (xác định các phương thức phù hợp và vai trò từng phương thức, công suất cung ứng, mạng lưới tuyến, quy hoạch cơ sở hạ tầng vận tải hành khách công cộng, điểm trung chuyển, lựa chọn phương tiện thiết kế hệ thống thông tin hành khách; hệ thống vé ... nhằm đáp ứng nhu cầu đi lạị; các biện pháp ưu tiên giao thông cho phương tiện vận tải hành khách công cộng trên đường đô thị);

- Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách công cộng đô thị (lộ trình tuyến, quy mô vị trí các nhà ga/điểm dừng, mặt bằng và tính toán công nghệ; lựa chọn phương tiện và thiết kế dịch vụ; lựa chọn hình thức chạy xe);

- Kế hoạch vận hành tuyến vận tải hành khách công cộng đô thị (định mức tốc độ, xác định số lượng phương tiện, lập biểu đồ chạy xe các loại, phân công ca xe và lái xe, điều độ và giám sát phương tiện trên tuyến);

- Công tác điều độ: Công nghệ, phương pháp điều độ và kiểm tra giám sát; chức năng nhiệm vụ, mô hình và cơ cấu tổ chức trung tâm điều độ (OCC) các cấp;

- Quản lý nhà nước về vận tải hành khách công cộng: các phương pháp, công cụ, chức năng và mô hình quản lý nhà nước về vận tải hành khách công cộng đô thị; phân khúc thị trường vận tải hành khách công cộng; vốn (chi phí đầu tư và khai thác, doanh thu, trợ giá) và nguồn vốn phát triển vận tải hành khách công cộng; đấu thầu cung ứng dịch vụ vận tải hành khách công cộng; quản lý chất lượng vận tải hành khách công cộng.

1     QHO09.3: Đánh giá hệ thống giao thông vận tải đô thị

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phương pháp và công cụ để đánh giá hệ thống giao thông vận tải trên quan điểm đáp ứng các yêu cầu về phát triển kinh tế - xã hội theo các tiêu chí và chỉ tiêu như thời gian vận chuyển, chi phí khai thác hệ thống giao thông vận tải và chi phí vận hành phương tiện; tác động của các chính sách giao thông vận tải đến an toàn giao thông, ùn tắc giao thông và môi trường cũng như các hoạt động kinh tế - xã hội đô thị; các lợi ích / thiết hại và công tác ra quyết định về phát triển hệ thống giao thông vận tải đô thị.

1     QHO201.2: Quy hoạch đô thị

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về lịch sử phát triển đô thị, quy hoạch đô thị, mối quan hệ giữa quy hoach đô thị với phát triển giao thông vận tải và sử dụng đất. Cụ thể môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản sau:

- Lịch sử phát triển đô thị và phân loại đô thị ;

- Giới thiệu một số khái niệm phát triển đô thị và đô thị điển hình trên thế giới ;

- Khái niệm về quy hoạch đô thị và phân khu chức năng đô thị;

- Hệ thống giao thông và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị;

- Quy hoạch xây dựng đô thị và các khu chức năng đô thị;

- Thiết kế quy hoạch chi tiết đô thị;

- Quản lý xây dựng đô thị bền vững.

1     QHO05.2: Điều tra - dự báo trong quy hoạch giao thông vận tải

Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về các phương pháp tiến hành điều tra thu thập số liệu về hộ gia đình; các đặc tính đi lại; hiện trạng cơ sở hạ tầng và lưu lượng giao thông để phục vụ cho công tác dự báo nhu cầu giao thông vận tải. Môn học cũng đồng thời trang bị cho sinh viên các kiến thức về công tác dự báo trong quá trình lập quy hoạch giao thông vận tải.

1     QHO04.2: Quản lý đô thị

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về quản lý các hoạt động đô thị như quản lý đất đai và nhà ở đô thị, quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị, quản lý hạ tầng xã hội đô thị, quản lý tài chính đô thị, quản lý dịch vụ công đô thị. Ngoài ra môn học còn cung cấp các kiến thức sâu về quản lý phát triển đô thị: quản lý quy hoạch đô thị, quản lý xây dựng phát triển đô thị.

1       QHO15.2 : Quản lý doanh nghiệp dịch vụ công cộng đô thị

        Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quát về quản lý doanh nghiệp dịch vụ công cộng đô thị, cụ thể: Các loại hình doanh nghiệp và DN dịch vụ công cộng đô thị, nội dung, phương pháp và công cụ quản lý; nội dung quản lý theo các lĩnh vực quản lý trong doanh nghiệp dịch vụ công cộng như dự báo và lập kế hoạch; quản lý hoạt động sản xuất, quản lý nhân sự, quản lý tài chính… và tổ chức thực hiện và giám sát….giúp cho sinh viên có sự nhìn nhận tổng quát về hoạt động quản lý trong doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp dịch vụ công cộng đô thị nói riêng.

1     QHO06.2: Quy hoạch giao thông vận tải đô thị

Môn học trước hết trang bị cho sinh viên những khái niệm cơ bản về đô thị và những đặc thù của hoạt động tham gia giao thông trong đô thị và cấu trúc cơ bản của hệ thống giao thông đô thị. Trên cơ sở đó, môn học giúp sinh viên ứng dụng các kiến thức đã học trong môn quy hoạch giao thông vận tải trong quá trình nghiên cứu lập quy hoạch tổng thể hệ thống giao thông đô thị nói chung, quy hoạch mạng lưới đường bộ đô thị, vận tải hành khách công cộng, các công trình giao thông tĩnh, nút giao thông và các điểm trung chuyển đa phương thức. Sinh viên cũng được trang bị các kiến thức và kỹ năng về lập quy hoạch an toàn giao thông đô thị.

1     QHO07.1: TKMH Quy hoạch giao thông vận tải đô thị

Môn học giúp sinh viên triển khai các kiến thức đã học về để tiến hành lập đồ án thực hiện nhiệm vụ Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải cho một đô thị cấp III trở lên.

1     QHO202.2: ITS trong quy hoạch và quản lý giao thông vận tải đô thị

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về hệ thống giao thông thông minh ITS và các ứng dụng ITS trong quy hoạch và quản lý giao thông vận tải đô thị. Cụ thể môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản sau:

- Các khái niệm cơ bản về hệ thống giao thông thông minh (ITS);

- Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu trong hệ thống ITS;

- Các hệ thống ITS cơ bản trong quy hoạch và quản lý giao thông vận tải;

- Các trung tâm điều khiển giao thông vùng, và giao thông đô thị;

- Các hệ thống kiến trúc ITS theo cấp độ quản lý và không gian;

- Tích hợp ITS trong quy hoạch và quản lý giao thông vận tải đô thị

1     QHO203.3: Quản lý và tổ chức giao thông đô thị

Môn học trước hết trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quản lý giao thông đô thị: mục đích, nhiệm vụ, phương pháp và nguyên tắc quản lý cung và cầu giao thông đô thị; quản lý dịch chuyển trong đô thị; phương pháp, công cụ và mô hình quản lý nhà nước về giao thông đô thị. Tiếp theo sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức về tổ chức giao thông đô thị: phương pháp, trang thiết bị kỹ thuật và công cụ tổ chức giao thông đô thị; kỹ thuật tổ chức và điều khiển giao thông; phân tích sự cố giao thông, … trong đó đi sâu vào các biện pháp tổ chức giao thông bằng cách sử dụng đèn tín hiệu, và phân làn phân luồng giao thông; đánh giá hiệu quả của các giải pháp quản lý giao thông và tổ chức giao thông đô thị.

1     QHO13.3: Quy hoạch chi tiết cơ sở dịch vụ vận tải đô thị

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về quy hoạch các yếu tố đường giao thông đô thị. Cụ thể:

- Tổng quan về đường giao thông đô thị (khái niệm, phân loại, vai trò, các dạng mạng lưới đường trong đô thị, …);

- Các kiến thức cơ bản về chuyển động của phương tiện trên đường làm căn cứ đầu vào để quy hoạch các yếu tố đường bộ trong đô thị;

- Thiết kế các yếu tố hình học đường giao thông đô thị: quy hoạch bình đồ, thiết kế trắc dọc, trắc ngang, quy hoạch các bộ phận khác của đường bộ đô thị;

- Quy hoạch cảnh quan đường giao thông đô thị;

- Quy hoạch chiếu sáng và cây xanh đường đô thị;

- Quy hoạch chi tiết nút giao thông đô thị

1     QHO204.2: Thực hành Quy hoạch và quản lý giao thông vận tải đô thị

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về quy hoạch và quản lý, tổ chức giao thông vận tải đô thị, thông qua các bài thực hành trên máy tính. Cụ thể môn học cung cấp cho sinh viên những kỹ năng cơ bản sau:

- Thực hành kỹ năng mô hình hóa mạng lưới và các phân vùng giao thông phục vụ cho việc lập quy hoạch giao thông vận tải đô thị;

- Thực hành kỹ năng mô hình hóa nhu cầu, và phân bổ nhu cầu giao thông phục vụ cho việc lập quy hoạch giao thông vận tải đô thị;

- Thực hành phân tích các kịch bản quy hoạch phục vụ cho việc lập quy hoạch giao thông vận tải đô thị;

- Thực hành biên soạn, mô phỏng các đối tượng cơ sở hạ tầng giao thông;

- Thực hành khai báo và mô phỏng các tham số hoạt động giao thông cơ bản của phương tiện và con người phục vụ cho việc quản lý và tổ chức giao thông vận tải đô thị;

- Thực hành đánh giá giải pháp tổ chức quản lý giao thông trên các trục đường đô thị, giải pháp tổ chức quản lý giao thông tại các nút giao và các khu vực đầu mối vận tải công cộng (điểm trung chuyển vận tải hành khách công cộng, khu vực trong nhà ga và bên ngoài nhà ga, terminal…)

1     QHO08.3: Quy hoạch hạ tầng tiện ích đô thị

Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống hạ tầng tiện ích đô thị (gồm hạ tầng cấp thoát nước đô thị, cấp điện và chiếu sáng đô thị, thông tin liên lạc, vệ sinh môi trường đô thị, năng lượng…) như đặc điểm, vai trò chức năng và mối tương quan của các hạ tầng kỹ thuật đô thị; các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định hiện hành liên quan đến về hạ tầng tiện ích đô thị ; các bước cơ bản và các yêu cầu, các nội dung lập quy hoạch cơ sở hạ tầng tiện ích đô thị.

1     QHO205.3: Quy hoạch chi tiết đường đô thị

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về quy hoạch các yếu tố đường giao thông đô thị. Cụ thể:

- Tổng quan về đường giao thông đô thị (khái niệm, phân loại, vai trò, các dạng mạng lưới đường trong đô thị, …);

- Các kiến thức cơ bản về chuyển động của phương tiện trên đường làm căn cứ đầu vào để quy hoạch các yếu tố đường bộ trong đô thị;

- Thiết kế các yếu tố hình học đường giao thông đô thị: quy hoạch bình đồ, thiết kế trắc dọc, trắc ngang, quy hoạch các bộ phận khác của đường bộ đô thị;

- Quy hoạch cảnh quan đường giao thông đô thị;

- Quy hoạch chiếu sáng và cây xanh đường đô thị;

- Quy hoạch chi tiết nút giao thông đô thị

1     QHO16.3: Thực tập tốt nghiệp

Thời gian thực tập tại cơ sở 05 tuần

Học phần “Thực tập tốt nghiệp” thực hiện tại cơ sở thực tập (các cơ quan lập quy hoạch, quản lý thực hiện quy hoạch, quản lý hạ tầng giao thông vận tải, quản lý giao thông và khai thác vận tải đô thị) cho sinh viên hệ chính quy, chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông vận tải đô thị được tiến hành sau khi sinh viên đã được trang bị đầy đủ các lý thuyết chung và các kiến thức chuyên ngành . Đợt thực tập giúp cho sinh viên tiếp cận trực tiếp với các quá trình lập, triển khai, giám sát quy hoạch và quản lý giao thông vận tải thực tế, nhằm củng cố, nắm chắc lý thuyết và bổ sung kiến thức của mình. Các kiến thức thực tế thu được sau 05 tuần thực tập sẽ sử dụng trong việc phát hiện vấn đề liên quan đến chuyên ngành ngoài thực tế, hình thành tên đồ án tốt nghiệp, lập đề cương nghiên cứu và thu thập số liệu giải quyết nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp.

1     QHO17.10: Đồ án tốt nghiệp

Nội dung của đồ án tốt nghiệp bao hàm tổng hợp các kiến thức cơ bản, cơ sở và kiến thức chuyên ngành mà sinh viên đã được đào tạo trong nhà trường, qua thực tế thực tập ở các đơn vị sản xuất cũng như các kỹ năng tự học tập của sinh viên dưới sự hướng dẫn của các giảng viên.

Qua làm Đồ án thiết kế tốt nghiệp sinh viên thể hiện trình độ kiến thức tổng hợp của mình vận dụng để giải quyết trọn vẹn một số vấn đề cụ thể trong quy hoạch và quản lý giao thông vận tải đô thị gắn liền với yêu cầu của thực tế.

2.4. CHUYÊN NGÀNH KHAI THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG

1     KVD43.2: Thực tập cơ sở vật chất kỹ thuật

Giúp sinh viên nắm được tình hình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh vận tải du lịch một cách đầy đủ và có hệ thống. Trên cơ sở đó củng cố và bổ sung kiến thức đã học trong nhà trường.

1     KVD49.2 : Kỹ thuật mặt đất và trang thiết bị cảng hàng không

          Môn học cung cấp cho sinh viên các hoạt động khai thác tại cảng hàng không, đồng thời tìm hiểu về cơ sở vật chất phục vụ hoạt động khai thác. Công tác quản lý, điều hành tại cảng hàng không.

1     KVD14.2 : Kế toán doanh nghiệp

Môn học cung cấp cho sinh viên hệ thống tài khoản áp dụng trong doanh nghiệp kinh doanh vận tải. Cách ghi chép hệ thống tài khoản và lập báo cáo tài chính, báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đó sinh viên có thể thực hiện các bút toán trong hạch toán kế toán của doanh nghiệp kinh doanh vận tải.

1     VKS201.2: Phân công sử dụng phương tiện vận tải

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các thức phân công sử dụng các phương tiện vận tải trong quá trình tổ chức và quản lý khai thác cảng hàng không.

1     KVD52.2 : Quản lý phối hợp vận tải

Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản các phương thức vận tải hàng hóa. Qua môn học sinh viên nắm vững đặc điểm các phương thức vận tải. Đặc biệt môn học cho thấy xu thế phối kết hợp nhiều phương thức vận tải để phục vụ nhu cầu thương mại hàng hóa trong và ngoài nước. Các đối tượng tham gia trong dây chuyền vận tải đa phương thức, yêu cầu quản lý đối với phương thức vận tải kết hợp đứng trên góc độ của nhà vận tải đa phương thức, nhà xuất (nhập khẩu).

1     KVD53.2 : Công nghệ bảo dưỡng sửa chữa trang thiết bị cảng hàng không

          Môn học giới thiệu về hoạt động khai thác cảng hàng không, các khu vực chức năng của cảng hàng không. Các trang thiết bị và công nghệ trong bảo dưỡng sửa chữa.

1     KVD54.2 : Luật và công tác an toàn an ninh hàng không

Môn học giới thiệu cho sinh viên tầm quan trọng và nội dung các hoạt động an toàn, an ninh trong hàng không. Qua môn học này, sinh viên nắm được các kiến thức chủ yếu về: Tầm quan trọng của công tác an toàn và an ninh trong hoạt động vận tải hàng không, đặc biệt là các chuyến bay; các trang thiết bị kiểm tra, giám sát trong an ninh hàng không; khuyến cáo của ICAO đối với công tác an toàn và an ninh hàng không; quy trình kiểm tra an ninh đối với hành khách, hành lý, hàng hóa, tổ bay; nội dung hoạt động an toàn trên các chuyến bay và tại cảng hàng không. Ngoài ra môn học giới thiệu về luật hàng không dân dụng hiện hành tại Việt nam và trên thế giới.

1     KVD55.2 : Tổ chức vận tải hàng không F1

Môn học giới thiệu cho sinh viên kiến thức cơ bản về tổ chức khai thác vận chuyển bằng đường hàng không trong nước và quốc tế. Qua môn học sinh viên nắm được nguyên lý tổ chức vận tải hành khách và hàng hóa bằng đường hàng không sao cho hiệu quả. Các kiến thức cần nắm của môn học: các hiệp định và hợp đồng hợp tác thương mại trong vận tải hàng không; đặc điểm của cầu trong vận tải hàng không; các mô hình mạng lưới trong vận tải hàng không; các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật của chuyến bay; đánh giá hiệu quả khai thác trong vận tải hàng không.

1     KVD35.2 : Tổ chức vận tải hàng không F2

Môn học giới thiệu tới sinh viên kiến thức cơ bản về vận tải hàng hóa bằng đường hàng không và bảo hiểm trong vận tải hàng không. Qua môn học yêu cầu sinh viên nắm được những kiến thức như: đặc điểm của vận tải hàng hóa bằng đường hàng không, các loại hàng hóa vận chuyển, qui định trong vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không, các loại cước vận tải hàng hóa và công tác bảo hiểm trong vận tải hàng không

1     KVD30.3 : Khai thác cảng hàng không

Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức chung về tổ chức khai thác cảng hàng không sân bay. Thông qua kiến thức trang bị, sinh viên nắm bắt được kiến thức về tổ chức điều hành khai thác từng khu chức năng của cảng hàng không. Các kiến thức cần nắm được của môn học: tổng quan chung về khai thác cảng hàng không sân bay; xu thế phát triển cảng hàng không; tổ chức khai thác khu bay và khu nhà ga cảng hàng không; đánh giá mức dịch vụ, năng lực và hiệu quả khai thác cảng hàng không.

1     KVD30.1 : TKMH Khai thác cảng hàng không

Trang bị những kiến thức tổng hợp về lý thuyết và thực tiễn của môn học. Kỹ năng tổ chức, triển khai, tính toán mang lại hiệu quả cho hoạt động khai thác cảng hàng không.

1     KVD202.3 : Khí tượng hàng không và công tác điều hành bay

Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ảnh hưởng và tác động của khí tượng đến hoạt động của ngành hàng không. Qua đó, sinh viên có kiến thức để đánh giá và dự báo các tác động của khí tượng nói chung đến hoạt động của ngành hàng không; từ đó có các giải pháp giảm thiểu các tác động xấu của khí tượng đến hoạt động của ngành hàng không. Các kiến thức cơ bản cần nắm được của môn học: Tổng quan về khí tượng, khí tượng hàng không; các tác động và ảnh hưởng của khí tượng đến hoạt động của ngành hàng không; Dự báo sự ảnh hưởng và tác động của các đặc trưng khí tượng đến hoạt động của ngành hàng không.

1     KVD10.3 : Tổ chức quản lý doanh nghiệp

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và mang tính hệ thống về: Khai niệm và phân loại doanh nghiệp, nội dung, phương thức và các nghiệp vụ chủ yếu về tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, các phương pháp và công cụ quản lý doanh nghiệp; lập kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng vận dụng lý thuyết chung về tổ chức quản lý doanh nghiệp vào công tác tổ chức quản lý doanh nghiệp vận tải ô tô; doanh nghiệp vận tải đường bộ và thành phố và doanh nghiệp vận tải đa phương thức: Tổ chức quản lý nhiệm vụ sản xuất kinh doanh, quản lý kỹ thuật phương tiện vận tải, lao động và tiền lương, chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm vận tải,hoạt động tài chính, chất lượng sản phẩm...

Tạo cho sinh viên bước đầu có khả năng tư duy độc lập trong việc nghiên cứu và gíải quyết những vấn đề cơ bản về tổ chức quản lý kinh doanh vận tải ô tô; vận tải đường bộ và thành phố và vận tải đa phương thức.

1     KVD10.1 : TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp

Trang bị những kỹ năng tính toán về chương trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp vận tải trong các điều kiện khai thác cụ thể với các giải pháp tổ chức quản lý doanh nghiệp hợp lý.

1     KVD16.3 : Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp

Môn học giới thiệu cho sinh viên kiến thức về phân tích hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp theo ngành nói riêng. Qua môn học sinh viên có khả năng đánh gía về hoạt động kinh doanh trên từng mặt cụ thể của doanh nghiệp vận tải. Các kiến thức cần nắm được của môn học: Phương pháp luận về phân tích hoạt động kinh doanh; Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh doanh của doanh nghiệp vận tải; Phân tích công tác lao động và tiền lương trong doanh nghiệp vận tải; Phân tích hoạt động quản lý các nguồn lực của doanh nghiệp; Phân tích hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp vận tải.

1       KVD57.2 : Dự báo kinh doanh trong doanh nghiệp vận tải

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về dự báo kinh tế trong doanh nghiệp. Sử dụng các phương pháp dự báo và ứng dụng tin học trong dự báo kinh tế hoạt động của doanh nghiệp vận tải.

1     KVD50.2 : Thương mại điện tử

Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về thương mại điện tử và ứng dụng thương mại điện tử nền kinh tế quốc dân cũng như trong doanh nghiệp.

1     KVD41.3: Thực tập tốt nghiệp

Tìm hiểu chung về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh, qua đó củng cố bổ sung những kiến thức đã học.

Đi sâu nghiên cứu và giải quyết một vấn đề nào đó trong lĩnh vực chuyên ngành để làm đồ án tốt nghiệp

1     KVD42.10: Đồ án tốt nghiệp

Nội dung của đồ án tốt nghiệp bao hàm tổng hợp các kiến thức cơ bản, cơ sở và kiến thức chuyên ngành mà sinh viên đã được đào tạo trong nhà trường, qua thực tế thực tập ở các đơn vị cũng như các kỹ năng tự học tập của sinh viên dưới sự hướng dẫn của các giảng viên.

Qua làm Đồ án thiết kế tốt nghiệp sinh viên thể hiện trình độ kiến thức tổng hợp của mình vận dụng để giải quyết trọn vẹn một số vấn đề trong lĩnh vực chuyên ngành.

2.5. CHUYÊN NGÀNH KHAI THÁC VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC

1        VTO36.2: Thực tập cơ sở vật chất kỹ thuật

Tìm hiểu thực tế những nội dung đã học và tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, môi trường kinh doanh vận tải qua đó bổ sung những kiến thức đã học

1     CKO31.2: Phương tiện vận tải

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, các tính năng kỹ thuật liên quan chủ yếu tới chức năng vận tải của các phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường không.

1     VTO11.3: Tổ chức vận tải hàng hóa

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về tổ chức quá trình công nghệ vận tải hàng hoá bằng ô tô. Nghiên cứu sự tác động của các điều kiện khai thác đến quá trình vận tải từ đó xây dựng các phương án vận tải hợp lý và có hiệu quả cao.

1     VTO38.1: TKMH Tổ chức vận tải hàng hóa

Vận dụng những kiến thức cơ bản và hiện đại về tổ chức vận tải hàng hoá bằng đ­ường bộ để vận dụng thiết kế tổ chức vận tải hàng hoá bằng ô tô công cộng trên một hành trình cụ thể của một vùng hoặc trong thành phố. Lập hành trình và tính toán các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật, lập biểu đồ, thời gian biểu chạy xe cho hành trình được giao.

1     VTO15.2: Thiết kế cơ sở sản xuất vận tải

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ sở sản xuất vận tải đường bộ hiện đại như: bến xe ô tô đầu mối đa chức năng (ô tô khách và ô tô tải), các điểm trung chuyển vận tải, các trạm vạn năng trong thành phố, các công trình ngầm và cao tầng cho ô tô trong thành phố, các trạm bảo dưỡng sửa chữa (gara), trạm tiếp nhiên liệu,…Tìm hiểu các thông số hình học cơ bản của ô tô trong thiết kế các cơ sở sản xuất vận tải với các điều kiện cụ thể và nghiên cứu một số các giải pháp thiết kế mẫu các doanh nghiệp vận tải hiện đại của một số nước trên thế giới, từ đó ứng dụng vào điều kiện hoàn cảnh cụ thể của Việt Nam để thiết kế các cơ sở sản xuất vận tải cho phù hợp với nhiệm vụ và mục tiêu đặt ra.

1     CKO32.2: Công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải

Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về khai thác kỹ thuật phương tiện vận tải trong đó cụ thể là công nghệ : chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa. Với những kiến thức được trang bị, sinh viên có thể nắm bắt được quy trình, tiêu chuẩn và các thiết bị phục vụ công tác khai thác kỹ thuật phương tiện vận tải.

1     VTO14.2 : Giao nhận hàng hóa

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về giao nhận hàng hóa như các dịch vụ giao nhận hàng hóa, người giao nhận – trách nhiệm của người giao nhận, các phương thức giao nhận hàng hóa và các chứng từ có liên quan đến hoạt động giao nhận hàng hóa nói chung và hàng hóa xuất nhập khẩu nói riêng, thủ tục hải quan và quy trình giao nhận hàng hóa trong hoạt động vận tải bằng tất cả các phương thức vận tải.

1     DCO04.2 : Vật liệu khai thác ô tô

Môn học trang bị những kiến thức cơ bản vể cơ, lý tính , phạm vi sử dụng của nhiên liệu, dầu bôi trơn, mỡ bôi trơn, dầu thủy lực và một số loại vật liệu khai thác chuyên dùng trong các máy móc, phương tiện giao thông vận tải.

1     VKS04.3 : Công nghệ vận tải đường sắt

- Cung cấp những kiến thức cơ bản về xây dựng và phát triển công nghệ vận tải.

- Những vấn đề cơ bản về công nghệ

- Chuyển giao công nghệ

- Quản lý công nghệ

- Công nghệ vận tải đường sắt

- Công nghệ vận tải hàng không

1     VTO17.3 : Tổ chức vận tải hành khách

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về tổ chức quá trình công nghệ vận tải hành khách bằng ô tô. Nghiên cứu sự tác động của các điều kiện khai thác đến quá trình vận tải từ đó xây dựng các phương án vận tải hợp lý và có hiệu quả cao.

1     VTO39.1: TKMH Tổ chức vận tải hành khách

Vận dụng những kiến thức cơ bản và hiện đại về tổ chức vận tải hành khách bằng đường bộ để vận dụng thiết kế tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô công cộng trên một hành trình cụ thể của một vùng hoặc trong thành phố. Lập hành trình và tính toán các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật, lập biểu đồ, thời gian biểu chạy xe cho hành trình được giao.

1     KVD11.3: Tổ chức quản lý doanh nghiệp

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và mang tính hệ thống về: khái niệm và phân loại doanh nghiệp, nội dung, phương thức và các nghiệp vụ chủ yếu về tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, các phương pháp và công cụ quản lý doanh nghiệp; lập kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng vận dụng lý thuyết chung về tổ chức quản lý doanh nghiệp vào công tác tổ chức quản lý doanh nghiệp vận tải ô tô; doanh nghiệp vận tải đường bộ và thành phố và doanh nghiệp vận tải đa phương thức: tổ chức quản lý nhiệm vụ sản xuất kinh doanh, quản lý kỹ thuật phương tiện vận tải, lao động và tiền lương, chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm vận tải,hoạt động tài chính, chất lượng sản phẩm...

Tạo cho sinh viên bước đầu có khả năng tư duy độc lập trong việc nghiên cứu và gíải quyết những vấn đề cơ bản về tổ chức quản lý kinh doanh vận tải ô tô; vận tải đường bộ và thành phố và vận tải đa phương thức.

1     VTO21.3: Tổ chức khai thác đội tàu

Giới thiệu phương pháp lập kế hoạch tổ chức vận tải thủy. Những nguyên lý cơ bản tổ chức khai thác đoàn tàu, phương pháp phục vụ kỹ thuật đoàn tàu quản lý đội tàu.

1     KVD201.3: Tổ chức khai thác cảng biển

Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức về hoạt động khai thác cảng đường biển, đặc điểm trong khai thác cảng, các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình hoạt động và khai thác cảng. Từ đó sinh viên có thể đánh giá xây dựng phương án, kế hoạch và chiến lược khai thác các cơ sở vật chất của cảng đường biển.

1       VTO13.2 : Tổ chức vận tải du lịch

Môn học sẽ cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về tổ chức vận tải và du lịch. Để làm cơ sở cho kiến thức chính, môn học cũng giới thiệu một số kiến thức có liên quan nh­ư các khái niệm cơ bản, các công ty lữ hành, các ch­ương trình du lịch trọn gói mà vận tải hành khách là một bộ phận quan trọng của ch­ương trình đó

1     VTO22.2: Tổ chức vận tải container

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vận tải container, cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng trong vận chuyển container, quy trình vận tải container và hoạt động gom hàng trong vận tải container.

1     VTO19.3: Thực tập tốt nghiệp

Tìm hiểu chung về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh, qua đó củng cố bổ sung những kiến thức đã học.

Đi sâu nghiên cứu và giải quyết một vấn đề nào đó trong lĩnh vực chuyên ngành để làm đồ tốt nghiệp

1     VTO20.10: Đồ án tốt nghiệp

Nội dung của đồ án tốt nghiệp bao hàm tổng hợp các kiến thức cơ bản, cơ sở và kiến thức chuyên ngành mà sinh viên đã được đào tạo trong nhà trường, qua thực tế thực tập ở các đơn vị cũng như các kỹ năng tự học tập của sinh viên dưới sự hướng dẫn của các giảng viên.

Qua làm Đồ án thiết kế tốt nghiệp sinh viên thể hiện trình độ kiến thức tổng hợp của mình vận dụng để giải quyết trọn vẹn một số vấn đề trong lĩnh vực chuyên ngành.

2.6. CHUYÊN NGÀNH KHAI THÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT

1     VKS39.2: Thực tập cơ sở vật chất kỹ thuật

Giúp sinh viên nắm được tình hình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp một cách đầy đủ và có hệ thống. Trên cơ sở đó củng cố và bổ sung kiến thức đã học trong nhà trường.

1     VKS224.4: Tổ chức chạy tầu nhà ga

Môn học tổ chức chạy tàu nhà ga là những môn học chuyên môn chủ yếu của chuyên ngành. Môn học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khoa học tổ chức chạy tàu nhà ga đường sắt bao gồm chủ yếu các nội dung sau:

- Quy trình cụng nghệ vận tải đường sắt và các chỉ tiêu công tác.

- Hệ thống nhà ga và cụng tác ga.

- Công tác dồn xe.

- Công tác đón gửi tàu.

- Tổ chức luồng xe trên đường sắt.

- Phương pháp tính kế hoạch lập tàu trên ga kỹ thuật.

Sau khi học xong, sinh viên có thể xây dựng phương án tổ chức chạy tàu nhà ga hợp lý, đảm nhận các chức danh về công tác sản xuất vận tải đường sắt.

1     VKS225.1: TKMH tổ chức chạy tầu nhà ga

Cho sinh viên thực hành vẽ và tính toán các chỉ tiêu từ biểu tác nghiệp kỹ thuật ngày của ga.

1     VKS33.2: Thiết kế ga và ga đầu mối đường sắt F1

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nhà ga đường sắt bao gồm cấu tạo ghi, yết hầu, các loại ga cơ bản (các loại hình cơ bản và tính toán quy mô trang thiết bị ga).

1     VKS20.2 : Kinh tế và kế hoạch vận tải đường sắt F1

Ngành sản xuất vận tải đường sắt; tổ chức và quản lý sản xuất vận tải đường sắt; hệ thống kế hoạch ngành đường sắt; kế hoạch nhiệm vụ sản xuất của các xí nghiệp thành viên; kế hoạch lao động tiền lương của các xí nghiệp thành viên; kế hoạch chi phí sản xuất của các xí nghiệp thành viên; tổ chức hạch toán cho xí nghiệp thành viên.

1     VKS205.3: Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách đường sắt

Học phần cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản về hàng hoá, ga hàng hoá, biện pháp lợi dụng sức chở của toa xe hàng, biện pháp chuyên chở các lô hàng đặc biệt, thủ tục thương vụ vận chuyển, hành khách và luồng hành khách.

1     VKS206.1: TKMH Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách đường sắt

Học phần cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản về hàng hoá, ga hàng hoá, biện pháp lợi dụng sức chở của toa xe hàng, biện pháp chuyên chở các lô hàng đặc biệt, thủ tục thương vụ vận chuyển, hành khách và luồng hành khách.

1     CKO31.2: Phương tiện vận tải đường sắt

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, các tính năng kỹ thuật liên quan chủ yếu tới chức năng vận tải của các phương tiện vận tải đường sắt.

1     THG24.2: Thông tin tín hiệu đường sắt

Giới thiệu cho sinh viên các kiến thức cơ bản về hệ thống tín hiệu, các quy trình tớn hiệu và điều khiển các hệ thống tín hiệu này trong nhà ga, khu gian.

1     VKS42.3: Tổ chức chạy tầu tuyến đường sắt

Môn học tổ chức chạy tàu nhà tuyến đường sắt là những môn học chuyên môn chủ yếu của chuyên ngành. Môn học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khoa học tổ chức chạy tàu tuyến đường sắt bao gồm chủ yếu các nội dung sau:

- Biểu đồ chạy tàu.

- Năng lực thông qua, năng lực chuyên chở tuyến đường sắt.

- Công tác vận chuyển hành khách.

- Kế hoạch vận tải ngày.

- Công tác điều độ chỉ huy chạy tàu.

- Tổ chức chạy tàu trong khu đầu mối đường sắt.

Sau khi học xong, sinh viên có thể xây dựng phương án tổ chức chạy tàu tuyến đường sắt hợp lý, đảm nhận các chức danh về công tác sản xuất vận tải đường sắt.

1     VKS42.1: TKMH Tổ chức chạy tầu tuyến đường sắt

Sinh viên thực hành vẽ và tính toán các chỉ tiêu từ biểu đồ chạy tàu đường sắt.

1     VKS226.3 : Thiết kế ga và ga đầu mối đường sắt F2

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các loại ga lập tàu, ga hàng hoá và ga hành khách, cũng như các kiến thức cơ bản về khu đầu mối đường sắt.

1     VKS227.1 : TKMH thiết kế ga và ga đầu mối đường sắt F2

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các loại ga lập tàu, ga hàng hoá và ga hành khách, cũng như các kiến thức cơ bản về khu đầu mối đường sắt.

1     VKS220.2: Kinh tế và kế hoạch vận tải đường sắt F2

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức về: Kế hoạch vận chuyển hàng hóa và hành khách; kế hoạch công tác đầu máy, toa xe; kế hoạch lao động tiền lương vận tải đường sắt; kế hoạch chi phí sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt; kế hoạch và kinh tế đầu tư phát triển ngành đường sắt; đánh giá hiệu quả kinh tế các mặt công tác trong vận tải đường sắt.

1     VKS221.1: TKMH Kinh tế và kế hoạch vận tải đường sắt F2

Cho sinh viên thực hành công tác lập kế hoạch sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt.

1     VKS27.2 : Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải

Nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phân tích như: Tổ chức công tác phân tích hệ thống chỉ tiêu và phương pháp phân tích. Trên cơ sở đó vận dụng phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt trên các lĩnh vực: sản xuất vận tải, lao động tiền lương, khai thác phương tiện, doanh thu, chi phí, giá thành, tài chính, hiệu quả sản xuất kinh doanh cùng với các quyết định sản xuất kinh doanh.

1     VKS12.2 : Định mức kỹ thuật lao động vận tải đường sắt

- Cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về công tác định mức lao động trong doanh nghiệp nói chung và trong các đơn vị của các doanh nghiệp vận tải đường sắt.

- Giúp cho sinh viên nắm chắc và biết vận dụng vào thực tế của ngành vận tải đường sắt các phương pháp phân tích quá trình sản xuất, quá trình lao động, phương pháp xây dựng mức lao động có cơ sở khoa học, phương pháp xác định số lao động cần thiết cho các đơn vị thành viên.

Phương pháp tổ chức quản lý công tác định mức lao động trong các đơn vị và toàn ngành vận tải đường sắt.

1     VKS40.3 : Thực tập tốt nghiệp

Củng cố những kiến thức đó học, cú sự liên hệ kết hợp và vận dụng các kiến thức lý luận và thực tiễn, tìm hiểu cácnghiệp vụ tổ chức vận tải đường sắt. Đi sâu nghiên cứu và giải quyết một vấn đề nào đó trong lĩnh vực chuyên ngành để làm đề tài tốt nghiệp.

1     VKS24.10: Đồ án tốt nghiệp

Giúp cho sinh viên tổng kết lại các kiến thức đó học qua 4 năm học, trong đó các môn cơ bản và cơ sở là nền tảng cho lý luận và tư duy logic, các môn học chuyên ngành là chuyên môn được áp dụng trong số liệu thực tế thu thập được trong quá trình thực tập tốt nghiệp nhằm mục đích tính toán, lập kế hoạch, dự báo, đưa ra các phương án giải quyết một vấn đề cụ thể trong thực tế khai thác trên vận tải đường sắt.

 

2.7. CHUYÊN NGÀNH KHAI THÁC VẬN TẢI - KINH TẾ ĐƯỜNG BỘ THÀNH PHỐ

1        VTO36.2: Thực tập cơ sở vật chất kỹ thuật

Tìm hiểu thực tế những nội dung đã học và tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, môi trường kinh doanh vận tải qua đó bổ sung những kiến thức đã học.

1     CKO31.2: Phương tiện vận tải

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, các tính năng kỹ thuật liên quan chủ yếu tới chức năng vận tải của các phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường không.

1     VTO10.2: Điều tra kinh tế kỹ thuật

Cung cấp cơ sở, phương pháp điều tra nhằm thu thập những số liệu cần thiết để phục vụ cho việc tổ chức và quản lý ngành vận tải.

1     CKO32.2: Công nghệ bảo dững sửa chữa phương tiện vận tải

Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về khai thác kỹ thuật phương tiện vận tải trong đó cụ thể là công nghệ: chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa. Với những kiến thức được trang bị, sinh viên có thể nắm bắt được quy trình, tiêu chuẩn và các thiết bị phục vụ công tác khai thác kỹ thuật phương tiện vận tải.

1     VTO11.3: Tổ chức vận tải hàng hóa

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về tổ chức quá trình công nghệ vận tải hàng hoá bằng ô tô. Nghiên cứu sự tác động của các điều kiện khai thác đến quá trình vận tải từ đó xây dựng các phương án vận tải hợp lý và có hiệu quả cao.

1     VTO38.1: TKMH Tổ chức vận tải hàng hóa

Cung cấp những kiến thức cơ bản và hiện đại về tổ chức vận tải hàng hoá bằng đ­ường bộ để vận dụng thiết kế tổ chức vận tải hàng hoá bằng ô tô công cộng trên một hành trình cụ thể của một vùng hoặc trong thành phố. Lập hành trình và tính toán các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật, lập biểu đồ, thời gian biểu chạy xe cho hành trình được giao.

1     VTO14.2 : Giao nhận hàng hóa

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về giao nhận hàng hóa như các dịch vụ giao nhận hàng hóa, người giao nhận - trách nhiệm của người giao nhận, các phương thức giao nhận hàng hóa và các chứng từ có liên quan đến hoạt động giao nhận hàng hóa nói chung và hàng hóa xuất nhập khẩu nói riêng, thủ tục hải quan và quy trình giao nhận hàng hóa trong hoạt động vận tải bằng tất cả các phương thức vận tải.

1     DCO04.2: Vật liệu khai thác ô tô

Môn học trang bị những kiến thức cơ bản vể cơ, lý tính , phạm vi sử dụng của nhiên liệu, dầu bôi trơn, mỡ bôi trơn, dầu thủy lực và một số loại vật liệu khai thác chuyên dùng trong các máy móc, phương tiện giao thông vận tải.

1     VTO15.2: Thiết kế cơ sở sản xuất vận tải

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ sở sản xuất vận tải đường bộ hiện đại như: bến xe ô tô đầu mối đa chức năng (ô tô khách và ô tô tải), các điểm trung chuyển vận tải, các trạm vạn năng trong thành phố, các công trình ngầm và cao tầng cho ô tô trong thành phố, các trạm bảo dưỡng sửa chữa (gara), trạm tiếp nhiên liệu,…Tìm hiểu các thông số hình học cơ bản của ô tô trong thiết kế các cơ sở sản xuất vận tải với các điều kiện cụ thể và nghiên cứu một số các giải pháp thiết kế mẫu các doanh nghiệp vận tải hiện đại của một số nước trên thế giới, từ đó ứng dụng vào điều kiện hoàn cảnh cụ thể của Việt Nam để thiết kế các cơ sở sản xuất vận tải cho phù hợp với nhiệm vụ và mục tiêu đặt ra.

1     VTO17.3: Tổ chức vận tải hành khách

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về tổ chức quá trình công nghệ vận tải hành khách bằng ô tô. Nghiên cứu sự tác động của các điều kiện khai thác đến quá trình vận tải từ đó xây dựng các phương án vận tải hợp lý và có hiệu quả cao

1     VTO39.1: TKMH Tổ chức vận tải hành khách

Cung cấp những kiến thức cơ bản và hiện đại về tổ chức vận tải hành khách bằng đường bộ để vận dụng thiết kế tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô công cộng trên một hành trình cụ thể của một vùng hoặc trong thành phố. Lập hành trình và tính toán các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật, lập biểu đồ, thời gian biểu chạy xe cho hành trình được giao.

1      KVD11.3: Tổ chức quản lý doanh nghiệp

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và mang tính hệ thống về: Khái niệm và phân loại doanh nghiệp, nội dung, phương thức và các nghiệp vụ chủ yếu về tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, các phương pháp và công cụ quản lý doanh nghiệp; lập kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng vận dụng lý thuyết chung về tổ chức quản lý doanh nghiệp vào công tác tổ chức quản lý doanh nghiệp vận tải ô tô; doanh nghiệp vận tải đường bộ và thành phố và doanh nghiệp vận tải đa phương thức: Tổ chức quản lý nhiệm vụ sản xuất kinh doanh, quản lý kỹ thuật phương tiện vận tải, lao động và tiền lương, chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm vận tải,hoạt động tài chính, chất lượng sản phẩm...

Tạo cho sinh viên bước đầu có khả năng tư duy độc lập trong việc nghiên cứu và gíải quyết những vấn đề cơ bản về tổ chức quản lý kinh doanh vận tải ô tô; vận tải đường bộ và thành phố và vận tải đa phương thức.

1     KVD17.2: Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phương pháp luận phân tích nói chung và phân tích kinh tế hoạt động kinh doanh nói riêng. Vận dụng phương pháp luận chung của phân tích kinh tế để phân tích đánh giá từng mặt hoạt động của doanh nghiệp cũng như phân tích đánh giá tổng hợp kết quả và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp vận tải đường bộ và thành phố.

1     KVD13.2: Tài chính doanh nghiệp

Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức chung về tài chính của doanh nghiệp vận tải. Nội dung chính của môn học bao gồm: tổng quan về tài chính doanh nghiệp, đặc điểm về vốn và nguồn vốn của doanh nghiệp vận tải; cách lập báo cáo tài chính và phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp…

1     VTO12.2: Tổ chức quản lý đô thị

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đô thị, đô thị hoá, cơ cấu kinh tế của đô thị, cơ sở hạ tầng để phát triển đô thị (đặc biệt là giao thông vận tải đô thị), mô hình quản lý đô thị... Từ đó sinh viên có thể nắm bắt đư­ợc cách thức để tổ chức và quản lý đô thị đặc biệt là tổ chức quản lý giao thông vận tải đô thị.

1     VTO16.2: Khai thác cơ sở vật chất kỹ thuật giao thông vận tải đô thị

Giới thiệu các kiến thức cơ bản về cơ sở vật chất kỹ thuật trong đô thị, đặc biệt là các cơ sở vật chất kỹ thuật của ngành giao thông vận tải: đường sá, hệ thống giao thông tĩnh, hệ thống thông tin liên lạc,...Trang bị cho sinh viên những kiến thức về đầu tư, vận hành khai thác cũng như sửa chữa duy tu các cơ sở vật chất kỹ thuật giao thông vận tải trong đô thị

1       VTO13.2 : Tổ chức vận tải du lịch

Môn học sẽ cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về tổ chức vận tải và du lịch. Để làm cơ sở cho kiến thức chính, môn học cũng giới thiệu một số kiến thức có liên quan nh­ư các khái niệm cơ bản, các công ty lữ hành, các ch­ương trình du lịch trọn gói mà vận tải hành khách là một bộ phận quan trọng của ch­ương trình đó.

1     VTO19.3: Thực tập tốt nghiệp

Tìm hiểu chung về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh, qua đó củng cố bổ sung những kiến thức đã học.

Đi sâu nghiên cứu và giải quyết một vấn đề nào đó trong lĩnh vực chuyên ngành để làm đồ án tốt nghiệp

1     VTO20.10: Đồ án tốt nghiệp

Nội dung của đồ án tốt nghiệp bao hàm tổng hợp các kiến thức cơ bản, cơ sở và kiến thức chuyên ngành mà sinh viên đã được đào tạo trong nhà trường, qua thực tế thực tập ở các đơn vị cũng như các kỹ năng tự học tập của sinh viên dưới sự hướng dẫn của các giảng viên.

Qua làm Đồ án thiết kế tốt nghiệp sinh viên thể hiện trình độ kiến thức tổng hợp của mình vận dụng để giải quyết trọn vẹn một số vấn đề trong lĩnh vực chuyên ngành.

 

2.8. CHUYÊN NGÀNH KHAI THÁC VẬN TẢI - KINH TẾ ĐƯỜNG SẮT

1     VKS39.2: Thực tập cơ sở vật chất kỹ thuật

Giúp sinh viên nắm được tình hình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp một cách đầy đủ và có hệ thống. Trên cơ sở đó củng cố và bổ sung kiến thức đã học trong nhà trường.

1     VKS20.2: Kinh tế và kế hoạch vận tải đường sắt F1

Ngành sản xuất vận tải đường sắt; tổ chức và quản lý sản xuất vận tải đường sắt; hệ thống kế hoạch ngành đường sắt; kế hoạch nhiệm vụ sản xuất của các xí nghiệp thành viên; kế hoạch lao động tiền lương của các xí nghiệp thành viên; kế hoạch chi phí sản xuất của các xí nghiệp thành viên; tổ chức hạch toán cho xí nghiệp thành viên.

1     VKS219.4: Tổ chức chạy tầu trên đường sắt F1

Môn học tổ chức chạy tàu trên đường sắt là những môn học chuyên môn chủ yếu của chuyên ngành. Môn học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khoa học tổ chức chạy tàu trên đường sắt bao gồm chủ yếu các nội dung sau:

- Quy trình công nghệ vận tải đường sắt và các chỉ tiêu công tác.

- Hệ thống nhà ga và công tác ga.

- Công tác dồn xe.

- Công tác đón gửi tàu.

- Tổ chức luồng xe trên đường sắt.

- Phương pháp tính kế hoạch lập tàu trên ga kỹ thuật.

1     VKS55.2: Tài chính kế toán vận tải đường sắt

Cung cấp những vấn đề cơ bản của kế toán vận tải, kế toán các yếu tố của quá trình sản xuất vận tải, kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh vận tải, lập các báo cáo kế toán tài chính và quản trị. Nội dung chủ yếu của môn học bao gồm:

- Những vấn đề cơ bản của kế toán vận tải.

- Kế toán các yếu tố của quá trình sản xuất vận tải.

- Kế toán tập hợp chi phí, tính giá thành sản phẩm.

- Kế toán doanh thu và xác định kết quả sản xuất kinh doanh.

- Báo cáo kế toán.

1     VKS205.3: Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách đường sắt

Học phần cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản về hàng hoá, ga hàng hoá, biện pháp lợi dụng sức chở của toa xe hàng, biện pháp chuyên chở các lô hàng đặc biệt, thủ tục thương vụ vận chuyển, hành khách và luồng hành khách.

1     VKS206.1: TKMH Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách đường sắt

Học phần cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản về hàng hoá, ga hàng hoá, biện pháp lợi dụng sức chở của toa xe hàng, biện pháp chuyên chở các lô hàng đặc biệt, thủ tục thương vụ vận chuyển, hành khách và luồng hành khách.

1     VKS220.2: Kinh tế và kế hoạch vận tải đường sắt F2

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức về: kế hoạch vận chuyển hàng hóa và hành khách; kế hoạch công tác đầu máy, toa xe; kế hoạch lao động tiền lương vận tải đường sắt; kế hoạch chi phí sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt; kế hoạch và kinh tế đầu tư phát triển ngành đường sắt; đánh giá hiệu quả kinh tế các mặt công tác trong vận tải đường sắt.

1     VKS221.1: TKMH Kinh tế và kế hoạch vận tải đường sắt F2

Cho sinh viên thực hành công tác lập kế hoạch sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt.

1     VKS222.3: Tổ chức chạy tàu trên đường sắt F2

Môn học tổ chức chạy tàu nhà tuyến đường sắt là những môn học chuyên môn chủ yếu của chuyên ngành. Môn học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khoa học tổ chức chạy tàu tuyến đường sắt bao gồm chủ yếu các nội dung sau:

- Biểu đồ chạy tàu.

- Năng lực thông qua, năng lực chuyên chở tuyến đường sắt.

- Công tác vận chuyển hành khách.

- Kế hoạch vận tải ngày.

- Công tác điều độ chỉ huy chạy tàu.

- Tổ chức chạy tàu trong khu đầu mối đường sắt.

1     VKS223.1: TKMH Tổ chức chạy tàu trên đường sắt F2

Sinh viên thực hành vẽ và tính toán các chỉ tiêu từ biểu đồ chạy tàu đường sắt.

1     VKS32.2: Thiết kế ga

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nhà ga đường sắt bao gồm cấu tạo ghi, yết hầu, các loại ga cơ bản (các loại hình cơ bản và tính toán quy mô trang thiết bị ga).

1     VKS32.1: TKMH Thiết kế ga

Sinh viên thực hành thiết kế ga khu đoạn đường sắt.

1     VKS56.2: Giá thành vận tải đường sắt

- Những kiến thức cơ bản về giá thành, các phương pháp tính giá thành vận tải đường sắt phục vụ cho các mục đích khác nhau trong công tác của ngành đường sắt, giá cước vận chuyển hàng hoá, hành khách hiện nay của ngành đường sắt.

- Tính giá thành vận tải đường sắt bằng phương pháp trực tiếp từ khoản mục chi.

- Tính giá thành vận tải đường sắt bằng phương pháp tỷ suất chi

- Tính toán chi phí và ảnh hưởng của chỉ tiêu công tác vận dụng đầu máy toa xe đến giá thành vận chuyển.

- Tính toán giá thành vận chuyển theo loại xe, loại hàng, theo tác nghiệp vận chuyển, theo loại tàu, và trên từng tuyến đường.

- Giá cước vận chuyển hàng hoá, hành khách.

1     THG24.2: Thông tin tín hiệu đường sắt

Giới thiệu cho sinh viên các kiến thức cơ bản về hệ thống tín hiệu, các quy trình tớn hiệu và điều khiển các hệ thống tín hiệu này trong nhà ga, khu gian.

1     CKO31.2: Phương tiện vận tải đường sắt

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, các tính năng kỹ thuật liên quan chủ yếu tới chức năng vận tải của các phương tiện vận tải đường sắt.

1     VKS12.2 : Định mức kỹ thuật lao động vận tải đường sắt

- Cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về công tác định mức lao động trong doanh nghiệp nói chung và trong các đơn vị của các doanh nghiệp vận tải đường sắt.

- Giúp cho sinh viên nắm chắc và biết vận dụng vào thực tế của ngành vận tải đường sắt các phương pháp phân tích quá trình sản xuất, quá trình lao động, phương pháp xây dựng mức lao động có cơ sở khoa học, phương pháp xác định số lao động cần thiết cho các đơn vị thành viên.

Phương pháp tổ chức quản lý công tác định mức lao động trong các đơn vị và toàn ngành vận tải đường sắt.

1     VKS27.2: Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt

Nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phân tích như: Tổ chức công tác phân tích hệ thống chỉ tiêu và phương pháp phân tích. Trên cơ sở đó vận dụng phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh Vận tải đường sắt trên các lĩnh vực: Sản xuất vận tải, lao động tiền lương, khai thác phương tiện, doanh thu, chi phí, giá thành, tài chính, hiệu quả sản xuất kinh doanh cùng với các quyết định sản xuất kinh doanh.

1     VKS40.3: Thực tập tốt nghiệp

Củng cố những kiến thức đó học, cú sự liên hệ kết hợp và vận dụng các kiến thức lý luận và thực tiễn, tìm hiểu các nghiệp vụ tổ chức vận tải đường sắt. Đi sâu nghiên cứu và giải quyết một vấn đề nào đó trong lĩnh vực chuyên ngành để làm đề tài tốt nghiệp.

1     VKS24.10: Đồ án tốt nghiệp

Giúp cho sinh viên tổng kết lại cáckiến thức đó học qua 4 năm học, trong đó các môn cơ bản và cơ sở là nền tảng cho lý luận và tư duy logic, các môn học chuyên ngành là chuyên môn được áp dụng trong số liệu thực tế thu thập được trong quá trình thực tập tốt nghiệp nhằm mục đích tính toán, lập kế hoạch, dự báo, đưa ra các phương án giải quyết một vấn đề cụ thể trong thực tế khai thác trên vận tải đường sắt.

 

2.9. CHUYÊN NGÀNH KHAI THÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

1        VTO36.2: Thực tập cơ sở vật chất kỹ thuật

Tìm hiểu thực tế những nội dung đã học và tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, môi trường kinh doanh vận tải qua đó bổ sung những kiến thức đã học.

1     CKO31.2: Phương tiện vận tải

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, các tính năng kỹ thuật liên quan chủ yếu tới chức năng vận tải của các phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường không.

1     VTO10.2: Điều tra kinh tế kỹ thuật

Cung cấp cơ sở, phương pháp điều tra nhằm thu thập những số liệu cần thiết để phục vụ cho việc tổ chức và quản lý ngành vận tải

1     CKO32.2: Công nghệ bảo dững sửa chữa phương tiện vận tải

Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về khai thác kỹ thuật phương tiện vận tải trong đó cụ thể là công nghệ: chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa. Với những kiến thức được trang bị, sinh viên có thể nắm bắt được quy trình, tiêu chuẩn và các thiết bị phục vụ công tác khai thác kỹ thuật phương tiện vận tải.

1     DCO04.2: Vật liệu khai thác ô tô

Môn học trang bị những kiến thức cơ bản vể cơ, lý tính , phạm vi sử dụng của nhiên liệu, dầu bôi trơn, mỡ bôi trơn, dầu thủy lực và một số loại vật liệu khai thác chuyên dùng trong các máy móc, phương tiện giao thông vận tải.

 

1     VTO201.2: Tổ chức và an toàn giao thông đường bộ và đường đô thị

        Nghiên cứu tổng quan về tổ chức giao thông đường bộ, nút giao thông và tổ chức nút giao thông, An toàn giao thông đường bộ và trong đô thị

1     VTO14.2 : Giao nhận hàng hóa

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về giao nhận hàng hóa như các dịch vụ giao nhận hàng hóa, người giao nhận - trách nhiệm của người giao nhận, các phương thức giao nhận hàng hóa và các chứng từ có liên quan đến hoạt động giao nhận hàng hóa nói chung và hàng hóa xuất nhập khẩu nói riêng, thủ tục hải quan và quy trình giao nhận hàng hóa trong hoạt động vận tải bằng tất cả các phương thức vận tải.

1     KVD13.2: Tài chính doanh nghiệp

Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức chung về tài chính của doanh nghiệp vận tải. Nội dung chính của môn học bao gồm: tổng quan về tài chính doanh nghiệp, đặc điểm về vốn và nguồn vốn của doanh nghiệp vận tải; cách lập báo cáo tài chính và phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp…

1     VTO17.3: Tổ chức vận tải hành khách

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về tổ chức quá trình công nghệ vận tải hành khách bằng ô tô. Nghiên cứu sự tác động của các điều kiện khai thác đến quá trình vận tải từ đó xây dựng các phương án vận tải hợp lý và có hiệu quả cao.

1     VTO39.1: TKMH Tổ chức vận tải hành khách

Vận dụng những kiến thức cơ bản và hiện đại về tổ chức vận tải hành khách bằng đường bộ để vận dụng thiết kế tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô công cộng trên một hành trình cụ thể của một vùng hoặc trong thành phố. Lập hành trình và tính toán các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật, lập biểu đồ, thời gian biểu chạy xe cho hành trình được giao.

1      KVD11.3: Tổ chức quản lý doanh nghiệp

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và mang tính hệ thống về: Khái niệm và phân loại doanh nghiệp, nội dung, phương thức và các nghiệp vụ chủ yếu về tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, các phương pháp và công cụ quản lý doanh nghiệp; lập kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng vận dụng lý thuyết chung về tổ chức quản lý doanh nghiệp vào công tác tổ chức quản lý doanh nghiệp vận tải ô tô; doanh nghiệp vận tải đường bộ và thành phố và doanh nghiệp vận tải đa phương thức: Tổ chức quản lý nhiệm vụ sản xuất kinh doanh, quản lý kỹ thuật phương tiện vận tải, lao động và tiền lương, chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm vận tải,hoạt động tài chính, chất lượng sản phẩm...

Tạo cho sinh viên bước đầu có khả năng tư duy độc lập trong việc nghiên cứu và gíải quyết những vấn đề cơ bản về tổ chức quản lý kinh doanh vận tải ô tô; vận tải đường bộ và thành phố và vận tải đa phương thức.

1     VTO11.3: Tổ chức vận tải hàng hóa

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về tổ chức quá trình công nghệ vận tải hàng hoá bằng ô tô. Nghiên cứu sự tác động của các điều kiện khai thác đến quá trình vận tải từ đó xây dựng các phương án vận tải hợp lý và có hiệu quả cao.

1     VTO38.1: TKMH Tổ chức vận tải hàng hóa

Vận dụng những kiến thức cơ bản và hiện đại về tổ chức vận tải hàng hoá bằng đ­ường bộ để vận dụng thiết kế tổ chức vận tải hàng hoá bằng ô tô công cộng trên một hành trình cụ thể của một vùng hoặc trong thành phố. Lập hành trình và tính toán các chỉ tiêu khai thác kỹ thuật, lập biểu đồ, thời gian biểu chạy xe cho hành trình được giao.

1     VTO23.3: Thiết kế cơ sở sản xuất vận tải đường bộ

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ sở sản xuất vận tải đường bộ hiện đại như: bến xe ô tô đầu mối đa chức năng (ô tô khách và ô tô tải), các điểm trung chuyển vận tải, các trạm vạn năng trong thành phố, các công trình ngầm và cao tầng cho ô tô trong thành phố, các trạm bảo dưỡng sửa chữa (gara), trạm tiếp nhiên liệu,…Tìm hiểu các thông số hình học cơ bản của ô tô trong thiết kế các cơ sở sản xuất vận tải với các điều kiện cụ thể và nghiên cứu một số các giải pháp thiết kế mẫu các doanh nghiệp vận tải hiện đại của một số nước trên thế giới, từ đó ứng dụng vào điều kiện hoàn cảnh cụ thể của Việt Nam để thiết kế các cơ sở sản xuất vận tải cho phù hợp với nhiệm vụ và mục tiêu đặt ra.

1     VTO22.2: Tổ chức vận tải container

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vận tải container, cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng trong vận chuyển container, quy trình vận tải container và hoạt động gom hàng trong vận tải container

1       VTO13.2 : Tổ chức vận tải du lịch

Môn học sẽ cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về tổ chức vận tải và du lịch. Để làm cơ sở cho kiến thức chính, môn học cũng giới thiệu một số kiến thức có liên quan nh­ư các khái niệm cơ bản, các công ty lữ hành, các ch­ương trình du lịch trọn gói mà vận tải hành khách là một bộ phận quan trọng của ch­ương trình đó.

1     VTO19.3: Thực tập tốt nghiệp

Tìm hiểu chung về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh, qua đó củng cố bổ sung những kiến thức đã học.

Đi sâu nghiên cứu và giải quyết một vấn đề nào đó trong lĩnh vực chuyên ngành để làm đồ án tốt nghiệp.

1     VTO20.10: Đồ án tốt nghiệp

Nội dung của đồ án tốt nghiệp bao hàm tổng hợp các kiến thức cơ bản, cơ sở và kiến thức chuyên ngành mà sinh viên đã được đào tạo trong nhà trường, qua thực tế thực tập ở các đơn vị cũng như các kỹ năng tự học tập của sinh viên dưới sự hướng dẫn của các giảng viên.

Qua làm Đồ án thiết kế tốt nghiệp sinh viên thể hiện trình độ kiến thức tổng hợp của mình vận dụng để giải quyết trọn vẹn một số vấn đề trong lĩnh vực chuyên ngành.


 

 

16.   Các chương trình đào tạo được tham khảo

Tham khảo chương trình đào tạo đại học của các trường: các trường Đại học Xây dựng, Bách Khoa, Hàng Hải, Kinh tế Quốc dân, Mỏ địa Chất. Trường có uy tín trên thế giới, như: Đại học đường Sắt Mát cơ va – Nga, Đại học Madi Nga, Đại học Giao thông Tây Nam – Trung Quốc, Đại học Paris-Est Pháp, Đại học Southampton Anh, Đại học Leeds, Vương Quốc Anh,….

 

17.   Điều kiện cơ sở vật chất - kỹ thuật

 

8 Chuyên ngành đào tạo do các Bộ môn trong Khoa VTKT giảng dạy dưới sự quản lý chuyên môn thuộc 4 Bộ môn quản lý chuyên ngành như: Bộ môn Vận tải Đường bộ và Thành Phố, Bộ môn Vận tải và Kinh tế Đường Sắt; Bộ môn Quy hoạch và quản lý GTVT; Bộ môn Kinh tế vận tải và Du lịch , trụ sở làm việc ở tòa nhà A9, Trường Đại học GTVT. có 05 phòng làm việc. Khoa VTKT có 01 phòng dành cho Ban chủ nhiệm khoa, 01 phòng dành cho Văn phòng Khoa tại nhà A9. Các phòng này có diện tích 31.2 m2 (bình quân 3.43 m2/1 GV), được trang bị đầy đủ bàn làm việc, máy vi tính có kết nối mạng internet, máy in... Các trang thiết bị và phòng làm việc này phù hợp với định mức theo quy định của Nhà trường để đáp ứng CSVC tốt nhất cho GV, CBCNV có nhiều điều kiện phấn đấu, hoàn thành nhiệm vụ của mình.

Số máy tính dành cho hệ thống văn phòng tại Hà Nội là 03 máy, tại Phân hiệu TP HCM là 4 máy; dùng cho người học học tập tại Hà Nội là 26 máy, tại Phân hiệu TP HCM là 17 máy. Tỷ số máy tính dùng cho người học/ người học  tại Hà Nội là 0,03 máy, tại Phân hiệu TP HCM là 0,055.

Tổng diện tích đất sử dụng dành cho Khoa, ngành thực hiện CTĐT ngành Khai thác vận tải là 2044 m2 trong đó tại Hà Nội diện tích nơi làm việc là 130 m2, nơi học là 1665 m2, nơi vui chơi giải trí là 249 m2; tại Phân hiệu TP HCM diện tích nơi làm việc 718,38 m2, nơi học 2075,32 m2, nơi vui chơi giải trí, ký túc xá, thực tập là 5418,55 m2. Tổng diện tích phòng học dành cho người học theo CTĐT ngành Khai thác vận tải tại Hà Nội là 1386 m2, tại Phân hiệu TP HCM là 460,5 m2; tỷ số diện tích phòng học/ người học tại Hà Nội là 1,58 m2, tại Phân hiệu TP HCM là 1,49 m2, đáp ứng đủ yêu cầu phòng học (bao gồm giờ giảng lý thuyết, bài tập, thực hành, thảo luận,...) và các yêu cầu khác trong công tác đào tạo của ngành Phòng hội thảo khoa học bao gồm 03 phòng ở nhà A1, 02 phòng nhà A8, hội trường lớn. Phòng đọc được bố trí tại các tầng 5, 6, 7 nhà A8 với tổng diện tích sử dụng 3.000m2, hệ thống máy tính trong Nhà trường có thể truy cập internet, hoàn toàn có thể đáp ứng được nhu cầu tổ chức hội thảo khoa học, khu vực tự nghiên cứu, tìm tài liệu của GV và SV Khoa VTKT. 100% các phòng học này được trang bị đầy đủ máy chiếu, 100% các phòng học lớn (3 gian trở lên) đã được lắp thiết bị âm thanh, đầy đủ hệ thống quạt, hệ thống chiếu sáng, góp phần đáp ứng tốt hơn cho công tác đào tạo.

Phòng hội thảo khoa học bao gồm 3 phòng ở nhà A1, 02 phòng nhà A8 cùng với hội trường lớn được trang bị đầy đủ trang thiết bị phục vụ cho các Hội nghị, hội thảo, NCKH của giảng viên, người học. Phòng đọc được bố trí tại các tầng 5, 6, 7 nhà A8 với tổng diện tích sử dụng 3000 m2, được trang bị máy tính có thể truy cập internet, hoàn toàn có thể đáp ứng được nhu cầu tự nghiên cứu, tìm tài liệu của giảng viên và sinh viên khoa Vận tải – Kinh tế. Hệ thống phòng làm việc, giảng đường, phòng hội thảo, phòng đọc, phòng máy tính, đều được phân phối hợp lý và có sơ đồ rõ ràng cho từng Bộ môn chuyên môn, từng chuyên ngành đào tạo của ngành.

 

18.   Giới thiệu Khoa tổ chức giảng dạy

 

Là 1 trong 9 đơn vị tham gia đào tạo, Khoa VTKT với bề dày kinh nghiệm hơn 50 năm trong đào tạo có sứ mạng: “Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và cung cấp các dịch vụ KHCN thuộc các lĩnh vực Khai thác vận tải, Kinh tế vận tải, KTXD, Kinh tế bưu chính – viễn thông, Quản trị kinh doanh và Kế toán nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững ngành GTVT và đất nước

Hiện tại, Khoa VTKT có 09 Bộ môn và 01 Văn phòng Khoa. Tổng số GV của Khoa VTKT là 100 người. Số GV có trình độ TS là 27 người (chiếm 26,5%), trong đó GS và PGS là 08 người. Khoa VTKT đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực kinh tế vận tải bao gồm 6 ngành: Khai thác vận tải, Kinh tế vận tải, Kinh tế xây dựng, Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Kế toán. CTĐT đại học được thiết kế theo chuẩn 4 năm cấp bằng kỹ sư kinh tế, cử nhân. CTĐT đại học của các ngành do Khoa VTKT quản lý mới được chỉnh sửa đảm bảo tính hệ thống, có tính liên thông giữa các bậc, các hệ đào tạo và được áp dụng từ Khóa 54. Trải qua 53 năm xây dựng và phát triển, Khoa VTKT đã đào tạo hàng vạn kỹ sư, hàng nghìn ThS, hàng chục TS đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao của đất nước. Khoa VTKT là một trong những trung tâm NCKH hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực Vận tải, Kinh tế vận tải và KTXD giao thông. 

Mục tiêu giáo dục của Khoa Vận tải – Kinh tế nhằm đào tạo ra các kỹ sư/ cử nhân chất lượng cao có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức; có sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có ý thức phục vụ nhân dân; có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành được đào tạo; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có khả năng học lên các bậc cao học ở trình độ thạc sỹ và tiến sỹ có trình độ chuyên môn và nghiên cứu tốt để trở thành những chuyên gia giỏi, những nhà khoa học, nhà nghiên cứu hàng đầu trong lĩnh vực liên quan

Ngành Khai thác Vận tải là một trong 06 ngành của Khoa VTKT với 8 chuyên ngành đào tạo với 143 tín chỉ và 62 học phần cho mỗi chuyên ngành. Số lượng GV tham gia giảng dạy ngành Khai thác Vận tải là 52 trong đó có 01 GS, 02 PGS, 13 TS, 30 ThS và 6 đại học. Hiện tại, ngành Khai thác Vận tải của Nhà trường đang tổ chức đào tạo tại hai địa điểm: tại Trường ĐH GTVT và tại PH TPHCM. Ngành Khai thác Vận tải xác định chất lượng CTĐT là một trong những yếu tố quan trọng nhất tác động đến chất lượng đào tạo của Khoa VTKT và toàn trường. Chính vì vậy, việc đánh giá chất lượng CTĐT ngành Khai thác Vận tải là việc làm hết sức cần thiết để nâng cao chất lượng CTĐT cho phù hợp với nhu cầu đào tạo nguồn lực xã hội hiện nay..

 

19.   Thời điểm thiết kế hoặc điều chỉnh bản mô tả CTĐT

 

Chương trình đào tạo được Bộ GD&ĐT phê duyệt theo Quyết định số 8646/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2008.

CTĐT được rà soát điều chỉnh 02 lần:

Lần 1: thời gian rà soát tháng 8/2009

Lần 2: Thời gian rà soát từ 10/2013 đến 2015