Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương.
Xét tuyển theo kế hoạch của Nhà trường trên cơ sở quy chế tuyển sinh (hàng năm) của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mục tiêu của chương trình nhằm đào tạo ra các kỹ sư chất lượng cao có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức; có sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có ý thức phục vụ nhân dân; có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành được đào tạo; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có khả năng học lên các bậc cao học và tiến sỹ của các nước tiên tiến để trở thành những chuyên gia giỏi, những nhà khoa học, nhà nghiên cứu hàng đầu trong lĩnh vực liên quan. Bên cạnh đào tạo đạo đức và kiến thức chuyên môn, Khoa cũng chú trọng phát triển văn – thể - mỹ để kỹ sư khi tốt nghiệp vừa có tay nghề, vừa có các kỹ năng mềm tốt, luôn năng động, phát huy được khả năng sáng tạo trong công việc và dễ dàng thích nghi với mọi môi trường làm việc.
7.1. Chuẩn về kiến thức
Tốt nghiệp từ chương trình đào tạo, sinh viên nghành Kinh tế vận tải có kiến thức lý thuyết chuyên sâu trong lĩnh vực đào tạo; nắm vững kỹ thuật và có kiến thức thực tế để có thể giải quyết các công việc phức tạp; tích lũy được kiến thức chuyên sâu và có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn; có kiến thức quản lý, điều hành, kiến thức pháp luật và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực đào tạo; và có các kiến thức cụ thể theo các nhóm sau:
7.1.1. Khối kiến thức chung
- Vận dụng được các kiến thức về nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh để có được nhận thức và hình động đúng trong cuộc sống, học tập và lao động nghề nghiệp giáo dục;
- Đánh giá và phân tích được các vấn đề an ninh, quốc phòng và có ý thức hành động phù hợp để bảo vệ tổ quốc;
- Cập nhật được các thành tựu mới của công nghệ thông tin trong nghề nghiệp, sử dụng được các công nghệ và các thiết bị hiện đại trong học tập, nghiên cứu khoa học và công tác chuyên môn;
- Ứng dụng các kiến thức về toán và khoa học cơ bản vào ngành Kinh tế vận tải;
- Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiêp ngoại ngữ đạt trình độ tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam;
- Hiểu và vận dụng được những kiến thức khoa học cơ bản về thể dục thể thao vào quá trình tập luyện, tự rèn luyện để củng cố và tăng cường sức khỏe thể chất và tinh thần của cá nhân và cộng đồng.
7.1.2. Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
- Sinh viên được trang bị kiến thức cơ sở ngành trong lĩnh vực kinh tế vận tải như: Tài chính tiền tệ, kinh tế học, nguyên lý thống kế, pháp luật kinh tế, kinh tế phát triển, văn hóa kinh doanh, kinh tế vận tải, kinh tế lượng, nguyên lý kế toán, chiến lược kinh doanh.
- Sinh viên được trang bị kiến thức về tin học để khai thác các ứng dụng phần mềm mô phỏng vận dụng trong ngành.
7.1.3. Khối kiến thức chung của khối
- Sinh viên nắm vững các kiến thức cơ sở ngành Kinh tế vận tải như: Marketing dịch vụ vận tải, địa lý giao thông, hệ thống vận tải thống nhất, bảo hiểm giao thông vận tải, thương vụ vận tải, tổ chức xếp dỡ, điều tra kinh tế, quản lý chất lượng dịch vụ, kế toán doanh nghiệp vận tải, định mức kinh tế kỹ thuật trong doanh nghiệp vanajt ải, thị trường tài chính, tài chính doanh nghiệp, thống kê vận tải.
- Qua đợt thực tập cơ sở vận chất, sinh viên nắm vững cơ sở vật chất của ngành kinh tế vận tải như cơ sở hạ tầng giao thông vận tải (hệ thống đường, nhà ga, bến cảng, kho bãi,….) để từ đó nhận thức tổng quát về các công việc của mình sẽ làm trong tương lai.
7.1.4. Khối kiến thức chung của nhóm ngành
Có kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực Kinh tế vận tải:
- Phân tích, xử lý thông tin, giải quyết các vấn đề về sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực vận tải;
- Áp dụng kiến thức trong việc điều hành sản xuất, phát triển mạng lưới vận tải;
- Làm việc theo nhóm (Tổ chức, kiểm soát việc thực hiện, trao đổi tìm phương án hợp lý nhất);
- Học tập liên tục trên cơ sở kiến thức cơ bản, cơ sở đã có để tiếp thu tiến bộ khoa học kỹ thuật áp dụng trong ngành Kinh tế vận tải.
7.1.5. Khối kiến thức liên quan trực tiếp và mang tính đặc thù của ngành học như kiến thức chuyên ngành và bổ trợ bao gồm cả kiến thức thực tập và tốt nghiệp.
- Sinh viên được đi thực tập tốt nghiệp tại đơn vị thuộc lĩnh vực kinh tế vận tải để có những kiến thức thực tiễn phục vụ cho làm đồ án tốt nghiệp.
- Tùy theo từng chuyên ngành học cụ thể sinh viên sẽ giải quyết một vấn đề trong đồ án tốt nghiệp thuộc lĩnh vực Kinh tế vận tải đường sắt, kinh tế vận tải thủy bộ, kinh tế vận tải ô tô, kinh tế vận tải du lịch, kinh tế vận tải hàng không.
7.2. Chuẩn về kỹ năng
7.2. 1. Kỹ năng nghề nghiệp
- Kỹ năng lập luận nghề nghiệp, phát hiện và giải quyết vấn đề:
+ Trang bị cho sinh viên khả năng phân tích và xây dựng kế hoạch vận tải trong ngành Kinh tế vận tải.
+ Có khả năng tư vấn, phản biện các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh kinh tế vận tải thông qua các bài tập lớn, thiết kế môn học.
+ Có khả năng quản lý, điều hành, khai thác hiệu quả các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực kinh tế vận tải.
- Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề:
+ Phân tích và nhận diện được các vấn đề nảy sinh trong quá trình quản lý điều hành kinh doanh vận tải, để xác định được phương án giải quyết phù hợp;
+ Có kỹ năng tổng hợp thông tin, hình thành ý tưởng, thu thập xử lý thông tin, triển khai và hoàn tất một nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực kinh tế vận tải.
- Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức:
+ Tìm kiếm, khai thác, xử lý các thông tin cập nhật về những tiến bộ khoa học chuyên ngành và liên ngành để nghiên cứu, vận dụng vào thực tế, phục vụ cho học tập, bồi dưỡng phát triển nghề nghiệp;
+ Xác định được các vấn đề nghiên cứu, vận dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học vào việc thực hiện có hiệu quả các dự án cụ thể trong lĩnh vực kinh tế vận tải.
- Kỹ năng tư duy một cách hệ thống:
+ Nhận diện, so sánh và phân tích được các vấn đề một các có hệ thông;
+ Vận dụng kiến thức nhiều môn học được trang bị để giải quyết vấn đề;
+ Có khả năng phân tích, giải thích và đánh giá một phương pháp điều hành, quản lý khai thác,…trên cơ sở vận dụng một cách có hệ thống kiến thức chuyên môn ngành hoặc chuyên ngành,…
- Khả năng nhận biết và phân tích bối cảnh và ngoại cảnh tác động đến cơ sở làm việc, ngành:
Đánh giá, phân tích được những thay đổi, biến động trong bối cảnh xã hội, hoàn cảnh và môi trường làm việc để kịp thời đề ra các ý tưởng, biện pháp thích ứng, điều chỉnh và cải tiến kế hoạch nhằm đạt mục tiêu công việc,…
- Kỹ năng nhận biết và phân tích tình hình trong và ngoài đơn vị làm:
Có kỹ năng nhận biết và phân tích tình hình trong đơn vị mình công tác để từ đóng góp các ý kiến cho người quản lý phát triển đơn vị.
- Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn:
Có kỹ năng hoàn thành công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn của ngành được đào tạo trong những bối cảnh khác nhau; có kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá những dữ liệu và thông tin thu được, tổng hợp ý kiến tập thể và sử dụng những thành tựu mới về khoa học công nghệ để giải quyết những vấn đề thực tế trong lĩnh vực được đào tạo.
- Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp:
+ Tự đánh giá được năng lực bản thân để có kế hoạch tự học, bồi dưỡng phát triển nghề nghiệp thường xuyên;
+ Có kỹ năng lựa chọn phương án, thu thập xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, đối chiếu thông tin mới với những điều bản thân đã biết;
+ Có kỹ năng phát hiện, giải quyết vấn đề thông qua việc phân tích các thành tố của tình huống có vấn đề, đặt được các câu hỏi nghiên cứu, các giả thuyết, các phương án;
+ Tự đánh giá được điểm mạnh, điểm yếu trên cơ sở đối chiếu các yêu cầu của nghề nghiệp và yêu cầu thực tiễn với phẩm chất, năng lực của bản thân.
7.2.2. Kỹ năng mềm
- Kỹ năng tự chủ:
+ Nắm vững và thực hiện được kỹ năng tự chủ trong các hoạt động chuyên môn;
+ Thực hiện được kỹ năng thích ứng với sự phức tạp của hoàn cảnh thực tế;
+ Có kỹ năng quản lý thời gian đáp ứng công việc.
- Kỹ năng làm việc theo nhóm:
+ Có kỹ năng tổ chức hoạt động nhóm làm việc;
+ Có kỹ năng hợp tác, chia sẻ với đồng nghiệp;
+ Chấp nhận sự khác biệt vì mục tiêu chung.
- Kỹ năng quản lý và lãnh đạo:
+ Có kỹ năng ra quyết định;
+ Có kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, chỉ đạo và kiểm tra công việc.
- Kỹ năng giao tiếp:
+ Lựa chọn và sử dụng các hình thức giao tiếp hiệu quả, phù hợp với mục tiêu, nội dung, đối tượng giao tiếp, hoàn cảnh giao tiếp;
+ Giao tiếp thành thục bằng ngôn ngữ tiếng Việt, tạo lập được các văn bản phổ thông;
+ Trang bị cho sinh viên những kỹ năng trình bày, giải thích những giải pháp phức tạp, giải pháp thay thế,... thông qua các báo cáo kỹ thuật theo tiêu chuẩn chuyên nghiệp (đồ án môn học, đồ án tốt nghiệp, hoặc các báo cáo thuyết trình chuyên môn , các đề tài nghiên cứu khoa học).
+ Có kỹ năng giao tiếp với các đối tượng giao tiếp khác nhau và các bối cảnh văn hóa – xã hội khác nhau.
- Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ:
+ Có kỹ năng ngoại ngữ chuyên ngành ở mức có thể hiểu được các ý chính của một báo cáo hay bài phát biểu về chủ đề quen thuộc trong công việc liên quan đến ngành được đào tạo; có thể sử dụng ngoại ngữ để diễn đạt, xử lý một số tình huống chuyên môn thông thường; có thể viết được báo cáo có nội dung đơn giản, trình bày ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn;
+ Đạt chuẩn ngoại ngữ bậc 3 theo khung ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
- Các kỹ năng mềm khác.
+ Có năng lực tư duy, diễn đạt được chính xác, trình bày được mạch lạc các vấn đề chuyên môn;
+ Có kỹ năng tin học cơ sở, sử dụng các phần mềm chuyên ngành và khai thác hiệu quả Internet phục vụ công tác của mình;
+ Biết cách tra cứu, tìm kiếm tư liệu trên mạng và bước đầu biết áp dụng tin học và công tác lưu trữ và xử lý thông tin liên quan đến công việc chuyên môn của mình.
7.3. Chuẩn về phẩm chất đạo đức
7.3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân:
+ Có lý tưởng, hoài bão, phấn đấu học tập, rèn luyện để phục vụ tổ quốc;
+ Có ý thức bảo vệ môi trường và cải thiện cuộc sống ngày càng tốt đẹp hơn; sống nhân văn và hướng thiện.
7.3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp:
Làm việc chuyên nghiệp, độc lập, sáng tạo giữ tâm sáng trong nghề nghiệp.
7.3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội
+ Tuân thủ pháp luật và các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước;
+ Hiểu biết bản sắc dân tộc, hiểu biết về an ninh quốc phòng.
TT |
Nhóm kiến thức |
Số tín chỉ |
1 |
Kiến thức đại cương |
43 |
1.1 |
Khoa học chính trị |
10 |
1.2 |
Toán, tin học - Bắt buộc - Tự chọn |
9 9 0 |
1.3 |
Ngoại ngữ |
7 |
1.4 |
Giáo dục Thể chất |
5 |
1.5 |
Quốc phòng – An ninh |
8 |
1.6 |
Pháp luật đại cương, kỹ năng làm việc nhóm |
4 |
2 |
Kiến thức cơ sở ngành và chuyên môn ngành |
56 |
|
- Bắt buộc - Tự chọn |
52 4 |
3 |
Kiến thức chuyên ngành |
44 |
|
- Bắt buộc, tự chọn - Thực tập, Đồ án tốt nghiệp |
31 13 |
Tổng cộng |
143 |
11.1. Phương thức đào tạo: theo hệ thống tín chỉ
11.2. Tổ chức lớp học:
Quy mô lớp từ 40 -60 sinh viên do Khoa ĐTQT trực tiếp tổ chức quản lý đào tạo theo quy chế tín chỉ hiện hành của Bộ GD & ĐT.
11.3. Điều kiện tốt nghiệp:
+ Theo quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy của hệ thống tín chỉ, ban hành theo quyết định số 43/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,
+ Sinh viên đạt chuẩn Anh ngữ B2 hoặc tương đương.
Đánh giá theo thang điểm đào tạo theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 43/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
PHẦN 1: KHỐI KIẾN THỨC CHUNG CỦA NGÀNH |
|||||
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: |
|||||
TT |
TÊN HỌC PHẦN/MÔN HỌC |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
||
1 |
Giải tích |
2 |
|
||
2 |
Đại số tuyến tính |
2 |
|
||
3 |
Ngoại ngữ F1 |
4 |
|
||
4 |
Ngoại ngữ F2 |
3 |
|
||
5 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
||
6 |
Tin học đại cương |
3 |
|
||
7 |
Giáo dục quốc phòng |
8 |
|
||
8 |
Giáo dục thể chất F1+F2+F3+F4+F5 |
5 |
|
||
9 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin F1 |
2 |
|
||
10 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin F2 |
3 |
|
||
11 |
Đường lối Cách mạng Đảng CSVN |
3 |
|
||
12 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
||
13 |
Xác suất thống kê |
2 |
|
||
14 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
2 |
|
||
Tổng số |
43 |
||||
2. Khối kiến thức cơ sở ngành và cơ sở chuyên ngành: |
|||||
TT |
TÊN HỌC PHẦN/ MÔN HỌC |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
||
a. |
Các học phần bắt buộc |
|
|||
1 |
Pháp luật kinh tế |
2 |
|
||
2 |
Tài chính tiền tệ |
2 |
|
||
3 |
Kinh tế học |
4 |
|
||
4 |
Nguyên lý thống kê |
2 |
|
||
5 |
Phương tiên vận tải |
2 |
|
||
6 |
Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải |
2 |
|
||
7 |
Kinh tế vận tải |
2 |
|
||
8 |
Kinh tế lượng |
3 |
|
||
9 |
Nguyên lý kế toán |
2 |
|
||
10 |
Chiến lược kinh doanh |
2 |
|
||
11 |
Marketing dịch vụ vận tải |
2 |
|
||
12 |
Địa lý giao thông vận tải |
2 |
|
||
13 |
Bảo hiểm giao thông Vận tải |
2 |
|
||
14 |
Hệ thống vận tải thống nhất |
2 |
|
||
15 |
Điều tra kinh tế |
2 |
|
||
16 |
Thương vụ vận tải |
3 |
|
||
17 |
Tổ chức xếp dỡ |
3 |
|
||
18 |
Quản lý chất lượng dịch vụ |
3 |
|
||
19 |
Kế toán doanh nghiệp vận tải |
2 |
|
||
20 |
Định mức kinh tế kỹ thuật trong doanh nghiệp vận tải |
2 |
|
||
21 |
Thị trường tài chính |
2 |
|
||
22 |
Tài chính doanh nghiệp |
2 |
|
||
23 |
Thống kê doanh nghiệp vận tải |
2 |
|
||
b. |
Các học phần tự chọn |
|
|||
1 |
Khoa học quản lý |
2 |
|||
Quản trị kinh doanh |
|||||
2 |
Kinh tế phát triển |
2 |
|
||
Văn hóa kinh doanh |
|
||||
|
Tổng số |
56 |
|
||
PHẦN 2: KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
|||||
1. Kinh tế vận tải du lịch |
|||||
TT |
TÊN HỌC PHẦN/ MÔN HỌC |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
||
a. |
Các học phần bắt buộc |
40 |
|
||
1 |
Cơ sở vật chất kỹ thuật kinh doanh du lịch |
2 |
|
||
2 |
Kinh tế du lịch |
2 |
|
||
3 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
2 |
|
||
4 |
Tổ chức vận tải du lịch |
3 |
|
||
5 |
TKMH Tổ chức vận tải du lịch |
1 |
|
||
6 |
Văn hóa du lịch |
2 |
|
||
7 |
Thực tập cơ sở vật chất và và kỹ thuật |
2 |
|
||
8 |
Quản lý đầu tư |
2 |
|
||
9 |
Quản lý và điều hành chương trình |
2 |
|||
10 |
Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp |
3 |
|||
11 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp F1 |
2 |
|||
12 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 |
2 |
|||
13 |
TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 |
1 |
|||
14 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
||
15 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
|
||
b. |
Các học phần tự chọn |
4 |
|
||
16 |
a- Địa lý du lịch |
2 |
|
||
b- Marketing du lịch |
|
||||
17 |
a - Nghệ thuật giao tiếp |
2 |
|
||
b - Kinh doanh lữ hành |
|
||||
|
Tổng số |
44 |
|
||
2. Kinh tế vận tải hàng không |
|
||||
TT |
TÊN HỌC PHẦN/MÔN HỌC |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
||
a. |
Các học phần bắt buộc |
44 |
|
||
1 |
Cơ sở vật chất vận tải hàng không |
2 |
|||
2 |
Khai thác cảng hàng không |
3 |
|||
3 |
Giá thành và giá cước trong vận tải hàng không |
2 |
|||
4 |
Tổ chức vận tải hàng không F1 |
3 |
|||
5 |
Tổ chức vận tải hàng không F2 |
2 |
|||
6 |
TKMH Tổ chức vận tải hàng không F2 |
1 |
|||
7 |
Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật |
2 |
|||
8 |
Quản lý đầu tư |
2 |
|||
9 |
Tổ chức điều hành bay |
3 |
|||
10 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp |
3 |
|||
11 |
TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp |
1 |
|||
12 |
Kỹ thuật máy bay và công nghệ bảo dưỡng sửa chữa |
2 |
|||
13 |
Công tác an toàn an ninh hàng không |
2 |
|||
14 |
Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp |
3 |
|||
15 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
||
16 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
|
||
b. |
Học phần tự chọn |
0 |
|||
Tổng số |
44 |
||||
3. Kinh tế vận tải ô tô |
|||||
a. |
Các học phần bắt buộc |
42 |
|
||
1 |
Dự báo kinh doanh doanh nghiệp vận tải |
2 |
|||
2 |
Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải ô tô |
3 |
|||
3 |
Công nghệ bảo dưỡng sửa chữa ô tô |
2 |
|||
4 |
Tổ chức vận tải hàng hóa bằng ô tô |
3 |
|||
5 |
Tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô |
3 |
|||
6 |
TKMH Tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô |
1 |
|||
7 |
Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật |
2 |
|||
8 |
Quản lý đầu tư |
2 |
|||
9 |
Tổ chức điều hành bay |
3 |
|||
10 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp |
3 |
|||
11 |
TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp |
1 |
|||
12 |
Kỹ thuật máy bay và công nghệ bảo dưỡng sửa chữa |
2 |
|||
13 |
Công tác an toàn an ninh hàng không |
2 |
|||
14 |
Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp |
3 |
|||
14 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
||
16 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
|
||
b. |
Học phần tự chọn |
2 |
|||
17 |
Định giá sản phẩm |
2 |
|||
Quản lý phối hợp vận tải |
|||||
Tổng số |
44 |
||||
4. Kinh tế vận tải thủy bộ |
|||||
a. |
Các học phần bắt buộc |
44 |
|
||
1 |
Cảng và khai thác cảng đường thủy |
3 |
|||
2 |
Tổ chức vận tải ô tô |
3 |
|||
3 |
TKMH Tổ chức vận tải ô tô |
1 |
|||
4 |
Dự báo kinh doanh doanh nghiệp vận tải |
2 |
|||
5 |
Công nghệ bảo dưỡng sửa chữa phương tiện vận tải |
2 |
|||
6 |
Thủy văn- Thủy lực |
2 |
|||
7 |
Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật |
2 |
|||
8 |
Quản lý đầu tư |
2 |
|||
9 |
Tổ chức vận tải thủy |
3 |
|||
10 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp F1 |
2 |
|||
11 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 |
3 |
|||
12 |
TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 |
1 |
|||
13 |
Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp |
3 |
|||
14 |
Quản lý phối hợp vận tải |
2 |
|||
15 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|||
16 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
|||
b. |
Học phần tự chọn |
0 |
|||
Tổng số |
44 |
||||
5. Kinh tế vận tải đường sắt |
|||||
a. |
Các học phần bắt buộc |
40 |
|
||
1 |
Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật |
2 |
|||
2 |
Kế hoạch vận tải đường sắt F1 |
2 |
|||
3 |
Tổ chức chạy tầu trên đường sắt F1 |
3 |
|||
4 |
Điều tra kinh tế vận tải đường sắt |
2 |
|||
5 |
Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách đường sắt |
3 |
|||
6 |
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt |
3 |
|||
7 |
Kế hoạch vận tải đường sắt F2 |
3 |
|||
8 |
TKMH Kế hoạch vận tải đường sắt F2 |
1 |
|||
9 |
Tổ chức chạy tàu trên đường sắt F2 |
2 |
|||
10 |
TKMH Tổ chức chạy tàu trên đường sắt F2 |
1 |
|||
11 |
Kiểm toán vận tải đường sắt |
2 |
|||
12 |
Giá thành vận tải đường sắt |
2 |
|||
13 |
TKMH Giá thành vận tải đường sắt |
1 |
|||
14 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|||
15 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
|||
b. |
Các học phần tự chọn |
4 |
|
||
1 |
a- Tổ chức lao động khoa học trong vận tải đường sắt |
2
|
|
||
b- Chiến lược sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt |
|
||||
2 |
a-An toàn vận tải đường sắt |
2 |
|
||
b-Tổ chức vận chuyển hành khách và du lịch đường sắt |
|
||||
|
Tổng cộng |
44 |
|
||
|
(gồm 114 học phần bắt buộc và 20 học phần tự chọn)
TT |
Mã hiệu học phần |
Tên tiếng việt |
Số tín chỉ |
||||||
|
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
|
|||||
1 |
MLN01.2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin F1 |
2 |
2 |
|
||||
2 |
GIT05.2 |
Giải tích |
2 |
2 |
|
||||
3 |
QLY01.2 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|
||||
4 |
CPM02.3 |
Tin học đại cương |
3 |
3 |
|
||||
5 |
DSO01.2 |
Đại số tuyến tính |
2 |
2 |
|
||||
6 |
QLY12.2 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
2 |
2 |
|
||||
7 |
GDT01.1 |
Giáo dục thể chất F1 |
1 |
|
1 |
||||
8 |
GQP201.3 |
Giáo dục QP-AN F1 |
3 |
3 |
|
||||
9 |
GQP202.2 |
Giáo dục QP-AN F2 |
2 |
2 |
|
||||
10 |
GQP203.3 |
Giáo dục QP-AN F3 |
3 |
2 |
1 |
||||
11 |
DSO05.2 |
Xác suất thống kê |
2 |
2 |
|
||||
12 |
MLN02.3 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin F2 |
3 |
3 |
|
||||
13 |
QLY06.2 |
Khoa học quản lý |
2 |
2 |
|
||||
14 |
QLY07.2 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
2 |
2 |
|
||||
15 |
GDT02.1 |
Giáo dục thể chất F2 |
1 |
1 |
|
||||
16 |
QLY03.2 |
Pháp luật kinh tế |
2 |
2 |
|
||||
17 |
HCM01.2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
||||
18 |
GDT03.1 |
Giáo dục thể chất F3 |
1 |
|
1 |
||||
19 |
KVT05.2 |
Tài chính tiền tệ |
2 |
2 |
|
||||
20 |
KVT201.4 |
Kinh tế học |
4 |
4 |
|
||||
21 |
QLY10.2 |
Nguyên lý thống kê |
2 |
2 |
|
||||
22 |
CKO31.2 |
Phương tiên vận tải |
2 |
2 |
|
||||
23 |
GTC2.18.2 |
Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải |
2 |
2 |
|
||||
24 |
QLY08.2 |
Kinh tế phát triển |
2 |
2 |
|
||||
25 |
QLY13.2 |
Văn hóa kinh doanh |
2 |
2 |
|
||||
26 |
KVT10.2 |
Kinh tế vận tải |
2 |
2 |
|
||||
27 |
DCS01.3 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
||||
28 |
GDT04.1 |
Giáo dục thể chất F4 |
1 |
|
1 |
||||
29 |
KVT03.3 |
Kinh tế lượng |
3 |
3 |
|
||||
30 |
KVT14.2 |
Nguyên lý kế toán |
2 |
2 |
|
||||
31 |
KVD203.2 |
Chiến lược kinh doanh |
2 |
2 |
|
||||
32 |
VTO07.2 |
Marketing dịch vụ vận tải |
2 |
2 |
|
||||
33 |
VTO01.2 |
Địa lý giao thông vận tải |
2 |
2 |
|
||||
34 |
VTO05.2 |
Bảo hiểm giao thông Vận tải |
2 |
2 |
|
||||
35 |
VKS51.2 |
Hệ thống vận tải thống nhất |
2 |
2 |
|
||||
36 |
KVD04.2 |
Điều tra kinh tế |
2 |
2 |
|
||||
37 |
GDT05.1 |
Giáo dục thể chất F5 |
1 |
|
1 |
||||
38 |
VTO06.3 |
Thương vụ vận tải |
3 |
3 |
|
||||
39 |
VKS49.3 |
Tổ chức xếp dỡ |
3 |
3 |
|
||||
40 |
KVD03.3 |
Quản lý chất lượng dịch vụ |
3 |
3 |
|
||||
41 |
VKS203.2 |
Kế toán doanh nghiệp vận tải |
2 |
2 |
|
||||
42 |
KVD08.2 |
Định mức kinh tế kỹ thuật trong doanh nghiệp vận tải |
2 |
2 |
|
||||
43 |
KVD05.2 |
Thị trường tài chính |
2 |
2 |
|
||||
44 |
VKS202.2 |
Tài chính doanh nghiệp |
2 |
2 |
|
||||
45 |
ANHB1.4 |
Tiếng Anh B1 |
4 |
4 |
|
||||
46 |
PHAPB1.4 |
Tiếng Pháp B1 |
4 |
4 |
|
||||
47 |
NGAB1.4 |
Tiếng Nga B1 |
4 |
4 |
|
||||
48 |
KVD20.2 |
Thống kê doanh nghiệp vận tải |
2 |
2 |
|
||||
49 |
KVD22.2 |
Cơ sở vật chất kỹ thuật kinh doanh du lịch |
2 |
2 |
|
||||
50 |
KVD23.2 |
Kinh tế du lịch |
2 |
2 |
|
||||
51 |
KVD25.2 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
2 |
2 |
|
||||
52 |
VTO28.3 |
Tổ chức vận tải du lịch |
3 |
3 |
|
||||
53 |
VTO28.1 |
TKMH Tổ chức vận tải du lịch |
1 |
|
1 |
||||
54 |
KVD24.2 |
Văn hóa du lịch |
2 |
2 |
|
||||
55 |
VTO29.2 |
Địa lý du lịch |
2 |
2 |
|
||||
56 |
KVD38.2 |
Marketing du lịch |
2 |
2 |
|
||||
57 |
KVD43.2 |
Thực tập cơ sở vật chất và và kỹ thuật |
2 |
|
2 |
||||
58 |
ANHKT.3 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
3 |
|
||||
59 |
PHAPKT.3 |
Tiếng Pháp chuyên ngành |
3 |
3 |
|
||||
60 |
NGAKT.3 |
Tiếng Nga chuyên ngành |
3 |
3 |
|
||||
61 |
KVD204.2 |
Quản lý đầu tư |
2 |
2 |
|
||||
62 |
KVD56.2 |
Quản lý và điều hành chương trình |
2 |
2 |
|
||||
63 |
KVD16.3 |
Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp |
3 |
3 |
|
||||
64 |
KVD44.2 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp F1 |
2 |
2 |
|
||||
65 |
KVD45.3 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 |
3 |
3 |
|
||||
66 |
KVD45.1 |
TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 |
1 |
|
1 |
||||
67 |
VTO30.2 |
Nghệ thuật giao tiếp |
2 |
2 |
|
||||
68 |
KVD26.2 |
Kinh doanh lữ hành |
2 |
2 |
|
||||
69 |
KVD27.2 |
Cơ sở vật chất vận tải hàng không |
2 |
2 |
|
||||
70 |
KVD30.3 |
Khai thác cảng hàng không |
3 |
3 |
|
||||
71 |
KVD31.2 |
Giá thành và giá cước trong vận tải hàng không |
2 |
2 |
|
||||
72 |
KVD34.3 |
Tổ chức vận tải hàng không F1 |
3 |
3 |
|
||||
73 |
KVD34.2 |
Tổ chức vận tải hàng không F2 |
2 |
2 |
|
||||
74 |
KVD34.1 |
TKMH Tổ chức vận tải hàng không F2 |
1 |
|
1 |
||||
75 |
KVD32.3 |
Tổ chức điều hành bay |
3 |
3 |
|
||||
76 |
KVD10.3 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp |
3 |
3 |
|
||||
77 |
KVD10.1 |
TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp |
1 |
|
1 |
||||
78 |
KVD48.2 |
Kỹ thuật máy bay và công nghệ bảo dưỡng sửa chữa |
2 |
2 |
|
||||
79 |
KVD28.2 |
Công tác an toàn an ninh hàng không |
2 |
2 |
|
||||
80 |
KVD57.2 |
Dự báo kinh doanh doanh nghiệp vận tải |
2 |
2 |
|
||||
81 |
KVD205.3 |
Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải ô tô |
3 |
3 |
|
||||
82 |
CKO32.2 |
Công nghệ bảo dưỡng sửa chữa ô tô |
2 |
2 |
|
||||
83 |
VTO27.3 |
Tổ chức vận tải hàng hóa bằng ô tô |
3 |
3 |
|
||||
84 |
VTO40.3 |
Tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô |
3 |
3 |
|
||||
85 |
VTO40.1 |
TKMH Tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô |
1 |
|
1 |
||||
86 |
KVD50.2 |
Thương mại điện tử |
2 |
2 |
|
||||
87 |
KVD51.2 |
Định giá sản phẩm |
2 |
2 |
|
||||
88 |
KVD52.2 |
Quản lý phối hợp vận tải |
2 |
2 |
|
||||
89 |
KVD21.3 |
Cảng và khai thác cảng đường thủy |
3 |
3 |
|
||||
90 |
VTO26.3 |
Tổ chức vận tải ô tô |
3 |
3 |
|
||||
91 |
VTO26.1 |
TKMH Tổ chức vận tải ô tô |
1 |
|
1 |
||||
92 |
CTO08.2 |
Thủy văn- Thủy lực |
2 |
2 |
|
||||
93 |
VTO25.3 |
Tổ chức vận tải thủy |
3 |
3 |
|
||||
94 |
KVD41.3 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
3 |
||||
95 |
KVD42.10 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
|
10 |
||||
96 |
VKS39.2 |
Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật |
2 |
2 |
|
||||
97 |
VKS17.2 |
Kế hoạch vận tải đường sắt F1 |
2 |
2 |
|
||||
98 |
VKS204.3 |
Tổ chức chạy tầu trên đường sắt F1 |
3 |
3 |
|
||||
99 |
VKS10.2 |
Điều tra kinh tế vận tải đường sắt |
2 |
2 |
|
||||
100 |
VKS205.3 |
Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách đường sắt |
3 |
3 |
|
||||
101 |
VKS58.2 |
Tổ chức lao động khoa học trong vận tải đường sắt |
2 |
2 |
|
||||
102 |
VKS03.2 |
Chiến lược sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt |
2 |
2 |
|
||||
103 |
VKS207.3 |
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt |
3 |
3 |
|
||||
104 |
VKS208.3 |
Kế hoạch vận tải đường sắt F2 |
3 |
3 |
|
||||
105 |
VKS209.1 |
TKMH Kế hoạch vận tải đường sắt F2 |
1 |
|
1 |
||||
106 |
VKS44.2 |
Tổ chức chạy tàu trên đường sắt F2 |
2 |
2 |
|
||||
107 |
VKS44.1 |
TKMH Tổ chức chạy tàu trên đường sắt F2 |
1 |
|
1 |
||||
108 |
VKS23.2 |
Kiểm toán vận tải đường sắt |
2 |
2 |
|
||||
109 |
VKS210.2 |
Giá thành vận tải đường sắt |
2 |
2 |
|
||||
110 |
VKS211.1 |
TKMH Giá thành vận tải đường sắt |
1 |
|
1 |
||||
111 |
VKS212.2 |
An toàn vận tải đường sắt |
2 |
2 |
|
||||
112 |
VKS48.2 |
Tổ chức vận chuyển hành khách và du lịch đường sắt |
2 |
2 |
|
||||
113 |
VKS40.3 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
3 |
||||
114 |
VKS24.10 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
|
10 |
||||
MÃ SỐ: 52.84.01.04 |
|||||||||||||
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GIẢNG |
|
Thiết kế môn học |
Bài tập lớn |
THỰC |
|
TỰ HỌC |
HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/ GHI CHÚ |
||
TRÊN LỚP |
|
HÀNH |
|
||||||||||
Lý thuyết |
Thảo luận + Bài tập |
Thí nghiệm |
Thực hành |
||||||||||
|
HỌC KỲ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin F1 |
MLN01.2 |
2 |
21 |
18 |
|
|
|
|
60 |
|
||
2 |
Giải tích |
GIT05.2 |
2 |
15 |
30 |
|
|
|
|
60 |
|
||
3 |
Pháp luật đại cương |
QLY01.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
4 |
Tin học đại cương |
CPM02.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
||
5 |
Đại số tuyến tính |
DSO01.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
6 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
QLY12.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
7 |
Giáo dục thể chất F1 |
GDT01.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
||
|
Cộng |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
HỌC KỲ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
Giáo dục QP-AN F1 |
GQP201.3 |
3 |
45 |
|
|
|
|
|
90 |
|
||
9 |
Giáo dục QP-AN F2 |
GQP202.2 |
2 |
30 |
|
|
|
|
|
60 |
7 |
||
10 |
Giáo dục QP-AN F3 |
GQP203.3 |
3 |
45 |
|
|
|
|
30 |
90 |
|
||
11 |
Xác suất thống kê |
DSO05.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
12 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin F2 |
MLN02.3 |
3 |
32 |
26 |
|
|
|
|
90 |
1 |
||
13 |
a. Khoa học quản lý |
QLY06.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
Chọn 1 trong 2 HP |
||
b. Quản lý nhà nước về kinh tế |
QLY07.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
||||
14 |
Giáo dục thể chất F2 |
GDT02.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
8 |
||
15 |
Pháp luật kinh tế |
QLY03.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
|
Cộng |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
HỌC KỲ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
16 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
HCM01.2 |
2 |
21 |
18 |
|
|
|
|
60 |
|
||
17 |
Giáo dục thể chất F3 |
GDT03.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
||
18 |
Tài chính tiền tệ |
KVT05.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
19 |
Kinh tế học |
KVT201.4 |
4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
120 |
|
||
20 |
Nguyên lý thống kê |
QLY10.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
21 |
Phương tiên vận tải |
CKO31.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
22 |
Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải |
GTC2.18.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
23 |
a. Kinh tế phát triển |
QLY08.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
Chọn 1 trong 2 HP |
||
b. Văn hóa kinh doanh |
QLY13.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
||||
24 |
Kinh tế vận tải |
KVT10.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
|
Cộng |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
HỌC KỲ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
24 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
DCS01.3 |
3 |
32 |
26 |
|
|
|
|
90 |
|
||
25 |
Giáo dục thể chất F4 |
GDT04.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
||
26 |
Kinh tế lượng |
KVT03.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
27 |
Nguyên lý kế toán |
KVT14.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
28 |
Chiến lược kinh doanh |
KVD203.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
29 |
Marketing dịch vụ vận tải |
VTO07.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
30 |
Địa lý giao thông vận tải |
VTO01.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
31 |
Bảo hiểm giao thông Vận tải |
VTO05.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
32 |
Hệ thống vận tải thống nhất |
VKS51.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
33 |
Điều tra kinh tế |
KVD04.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
|
Cộng |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
HỌC KỲ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
34 |
Giáo dục thể chất F5 |
GDT05.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
||
35 |
Thương vụ vận tải |
VTO06.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
90 |
100 |
|
||
36 |
Tổ chức xếp dỡ |
VKS49.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
38 |
Quản lý chất lượng dịch vụ |
KVD03.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
39 |
Kế toán doanh nghiệp vận tải |
VKS203.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
40 |
Định mức kinh tế kỹ thuật trong doanh nghiệp vận tải |
KVD08.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
41 |
Thị trường tài chính |
KVD05.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
42 |
Tài chính doanh nghiệp |
VKS202.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
43 |
a-Tiếng Anh B1 |
ANHB1.4 |
4 |
30 |
60 |
|
|
|
|
120 |
Chọn 1 trong 3 HP |
||
b-Tiếng Pháp B1 |
PHAPB1.4 |
4 |
30 |
60 |
|
|
|
|
120 |
||||
c-Tiếng Nga B1 |
NGAB1.4 |
4 |
30 |
60 |
|
|
|
|
120 |
||||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số tín chỉ |
|
94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ VẬN TẢI DU LỊCH |
MÃ SỐ: 52.84.01.04.01 |
||||||||||||
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GIẢNG |
|
Thiết kế môn học |
Bài tập lớn |
THỰC |
|
TỰ HỌC |
HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/ GHI CHÚ |
||
TRÊN LỚP |
|
HÀNH |
|
||||||||||
Lý thuyết |
Thảo luận + Bài tập |
Thí nghiệm |
Thực hành |
||||||||||
|
HỌC KỲ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
45 |
Thống kê doanh nghiệp vận tải |
KVD20.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
46 |
Cơ sở vật chất kỹ thuật kinh doanh du lịch |
KVD22.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
47 |
Kinh tế du lịch |
KVD23.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
48 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
KVD25.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
49 |
Tổ chức vận tải du lịch |
VTO28.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
50 |
TKMH Tổ chức vận tải du lịch |
VTO28.1 |
1 |
|
|
15 |
|
|
|
30 |
|
||
51 |
Văn hóa du lịch |
KVD24.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
52 |
a- Địa lý du lịch |
VTO29.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
Chọn 1 trong |
||
b- Marketing du lịch |
KVD38.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
||||
53 |
Thực tập cơ sở vật chất và và kỹ thuật |
KVD43.2 |
2 |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
|
||
54 |
a-Tiếng Anh chuyên ngành |
ANHKT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
Chọn 1 trong 3 HP |
||
b-Tiếng Pháp chuyên ngành |
PHAPKT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
||||
c-Tiếng Nga chuyên ngành |
NGAKT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
||||
|
Cộng |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
HỌC KỲ 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
55 |
Quản lý đầu tư |
KVD204.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
56 |
Quản lý và điều hành chương trình |
KVD56.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
57 |
Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp |
KVD16.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
58 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp F1 |
KVD44.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
59 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 |
KVD45.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
60 |
TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 |
KVD45.1 |
1 |
|
|
15 |
|
|
|
30 |
|
||
61 |
a - Nghệ thuật giao tiếp |
VTO30.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
Chọn 1 trong |
||
b - Kinh doanh lữ hành |
KVD26.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
||||
|
Cộng |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
HỌC KỲ 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
62 |
Thực tập tốt nghiệp |
KVD41.3 |
3 |
|
|
|
|
|
90 |
90 |
|
||
63 |
Đồ án tốt nghiệp |
KVD42.10 |
10 |
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số tín chỉ |
|
49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng số tín chỉ |
|
143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ VẬN TẢI HÀNG KHÔNG |
MÃ SỐ: 52.84.01.04.02 |
||||||||||||
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GIẢNG |
|
Thiết kế môn học |
Bài tập lớn |
THỰC |
|
TỰ HỌC |
HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/ GHI CHÚ |
||
TRÊN LỚP |
|
HÀNH |
|
||||||||||
Lý thuyết |
Thảo luận + Bài tập |
Thí nghiệm |
Thực hành |
||||||||||
|
HỌC KỲ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
44 |
Thống kê doanh nghiệp vận tải |
KVD20.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
45 |
Cơ sở vật chất vận tải hàng không |
KVD27.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
46 |
Khai thác cảng hàng không |
KVD30.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
47 |
Giá thành và giá cước trong vận tải hàng không |
KVD31.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
48 |
Tổ chức vận tải hàng không F1 |
KVD34.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
49 |
Tổ chức vận tải hàng không F2 |
KVD34.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
50 |
TKMH Tổ chức vận tải hàng không F2 |
KVD34.1 |
1 |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
||
51 |
Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật |
KVD43.2 |
2 |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
|
||
52 |
a-Tiếng Anh chuyên ngành |
ANHKT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
Chọn 1 trong 3 HP |
||
b-Tiếng Pháp chuyên ngành |
PHAPKT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
||||
c-Tiếng Nga chuyên ngành |
NGAKT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
||||
|
Cộng |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
HỌC KỲ 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
53 |
Quản lý đầu tư |
KVD204.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
54 |
Tổ chức điều hành bay |
KVD32.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
55 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp |
KVD10.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
56 |
TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp |
KVD10.1 |
1 |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
||
57 |
Kỹ thuật máy bay và công nghệ bảo dưỡng sửa chữa |
KVD48.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
58 |
Công tác an toàn an ninh hàng không |
KVD28.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
59 |
Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp |
KVD16.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
|
Cộng |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
HỌC KỲ 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
60 |
Thực tập tốt nghiệp |
KVD41.3 |
3 |
|
|
|
|
|
90 |
90 |
|
||
61 |
Đồ án tốt nghiệp |
KVD42.10 |
10 |
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số tín chỉ |
|
49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng số tín chỉ |
|
143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ VẬN TẢI THUỶ BỘ |
MÃ SỐ: 52.84.01.04.05 |
|||||||||||
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GIẢNG |
|
Thiết kế môn học |
Bài tập lớn |
THỰC |
|
TỰ HỌC |
HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/ GHI CHÚ |
|
TRÊN LỚP |
|
HÀNH |
|
|||||||||
Lý thuyết |
Thảo luận + Bài tập |
Thí nghiệm |
Thực hành |
|||||||||
|
HỌC KỲ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Thống kê doanh nghiệp vận tải |
KVD20.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
45 |
Cảng và khai thác cảng đường thủy |
KVD21.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
60 |
|
|
46 |
Tổ chức vận tải ô tô |
VTO26.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
47 |
TKMH Tổ chức vận tải ô tô |
VTO26.1 |
1 |
|
|
15 |
|
|
|
30 |
|
|
48 |
Dự báo kinh doanh doanh nghiệp vận tải |
KVD57.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
49 |
Công nghệ bảo dưỡng sửa chữa phương tiện vận tải |
CKO32.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
50 |
Thủy văn- Thủy lực |
CTO08.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
51 |
Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật |
KVD43.2 |
2 |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
|
|
52 |
a-Tiếng Anh chuyên ngành |
ANHKT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
Chọn 1 trong 3 HP |
|
b-Tiếng Pháp chuyên ngành |
PHAPKT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|||
c-Tiếng Nga chuyên ngành |
NGAKT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|||
|
Cộng |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Quản lý đầu tư |
KVD204.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
54 |
Tổ chức vận tải thủy |
VTO25.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
60 |
|
|
55 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp F1 |
KVD44.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
56 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 |
KVD45.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
57 |
TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 |
KVD45.1 |
1 |
|
|
15 |
|
|
|
30 |
|
|
58 |
Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp |
KVD16.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
59 |
Quản lý phối hợp vận tải |
KVD52.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
|
Cộng |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Thực tập tốt nghiệp |
KVD41.3 |
3 |
|
|
|
|
|
90 |
90 |
|
|
61 |
Đồ án tốt nghiệp |
KVD42.10 |
10 |
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
Cộng |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ |
|
49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng số tín chỉ |
|
143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT |
MÃ SỐ: 52.84.01.04.04 |
|||||||||||
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GIẢNG |
|
Thiết kế môn học |
Bài tập lớn |
THỰC |
|
TỰ HỌC |
HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT (Số TT học phần trước)/ GHI CHÚ |
|
TRÊN LỚP |
|
HÀNH |
|
|||||||||
Lý thuyết |
Thảo luận + Bài tập |
Thí nghiệm |
Thực hành |
|||||||||
|
HỌC KỲ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Thống kê doanh nghiệp vận tải |
KVD20.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
45 |
Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật |
VKS39.2 |
2 |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
|
|
46 |
Kế hoạch vận tải đường sắt F1 |
VKS17.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
47 |
Tổ chức chạy tầu trên đường sắt F1 |
VKS204.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
48 |
Điều tra kinh tế vận tải đường sắt |
VKS10.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
49 |
Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách đường sắt |
VKS205.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
50 |
a- Tổ chức lao động khoa học trong vận tải đường sắt |
VKS58.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
b- Chiến lược sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt |
VKS03.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
51 |
a-Tiếng Anh chuyên ngành |
ANHKT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
Chọn 1 trong 3 HP |
|
b-Tiếng Pháp chuyên ngành |
PHAPKT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|||
c-Tiếng Nga chuyên ngành |
NGAKT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|||
|
Cộng |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt |
VKS207.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
53 |
Kế hoạch vận tải đường sắt F2 |
VKS208.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
54 |
TKMH Kế hoạch vận tải đường sắt F2 |
VKS209.1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Tổ chức chạy tàu trên đường sắt F2 |
VKS44.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
56 |
TKMH Tổ chức chạy tàu trên đường sắt F2 |
VKS44.1 |
1 |
|
|
15 |
|
|
|
30 |
|
|
57 |
Kiểm toán vận tải đường sắt |
VKS23.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
58 |
Giá thành vận tải đường sắt |
VKS210.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
59 |
TKMH Giá thành vận tải đường sắt |
VKS211.1 |
1 |
|
|
15 |
|
|
|
30 |
|
|
60 |
a- An toàn vận tải đường sắt |
VKS212.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
b- Tổ chức vận chuyển hành khách và du lịch đường sắt |
VKS48.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
|
Cộng |
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
61 |
Thực tập tốt nghiệp |
VKS40.3 |
3 |
|
|
|
|
|
90 |
90 |
|
|
62 |
Đồ án tốt nghiệp |
VKS24.10 |
10 |
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
Cộng |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ |
|
49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng số tín chỉ |
|
143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma trận tích hợp chuẩn đầu ra
TT |
Mã HP |
Tên Học phần |
Chuẩn đầu ra chương trình |
||||||||||
|
|
|
a1 |
a2 |
a3 |
a4 |
a5 |
b |
c |
d |
e |
F |
|
1 |
MLN01.2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin F1 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
2 |
GIT05.2 |
Giải tích |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
QLY01.2 |
Pháp luật đại cương |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CPM02.3 |
Tin học đại cương |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
5 |
DSO01.2 |
Đại số tuyến tính |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
QLY12.2 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
7 |
GDT01.1 |
Giáo dục thể chất F1 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
8 |
GQP201.3 |
Giáo dục QP-AN F1 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
9 |
GQP202.2 |
Giáo dục QP-AN F2 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
10 |
GQP203.3 |
Giáo dục QP-AN F3 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
11 |
DSO05.2 |
Xác suất thống kê |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
MLN02.3 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin F2 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
13 |
QLY06.2 |
Khoa học quản lý |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
QLY07.2 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
GDT02.1 |
Giáo dục thể chất F2 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
QLY03.2 |
Pháp luật kinh tế |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
HCM01.2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
18 |
GDT03.1 |
Giáo dục thể chất F3 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
KVT05.2 |
Tài chính tiền tệ |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
KVT201.4 |
Kinh tế học |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
QLY10.2 |
Nguyên lý thống kê |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
CKO31.2 |
Phương tiên vận tải |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
GTC2.18.2 |
Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
QLY08.2 |
Kinh tế phát triển |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
QLY13.2 |
Văn hóa kinh doanh |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
KVT10.2 |
Kinh tế vận tải |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
DCS01.3 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
28 |
GDT04.1 |
Giáo dục thể chất F4 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
KVT03.3 |
Kinh tế lượng |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
KVT14.2 |
Nguyên lý kế toán |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
KVD203.2 |
Chiến lược kinh doanh |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
VTO07.2 |
Marketing dịch vụ vận tải |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
VTO01.2 |
Địa lý giao thông vận tải |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
VTO05.2 |
Bảo hiểm giao thông Vận tải |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
VKS51.2 |
Hệ thống vận tải thống nhất |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
KVD04.2 |
Điều tra kinh tế |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
GDT05.1 |
Giáo dục thể chất F5 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
VTO06.3 |
Thương vụ vận tải |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
VKS49.3 |
Tổ chức xếp dỡ |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
KVD03.3 |
Quản lý chất lượng dịch vụ |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
VKS203.2 |
Kế toán doanh nghiệp vận tải |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
KVD08.2 |
Định mức kinh tế kỹ thuật trong doanh nghiệp vận tải |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
KVD05.2 |
Thị trường tài chính |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
VKS202.2 |
Tài chính doanh nghiệp |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
ANHB1.4 |
Tiếng Anh B1 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
46 |
PHAPB1.4 |
Tiếng Pháp B1 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
47 |
NGAB1.4 |
Tiếng Nga B1 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
48 |
KVD20.2 |
Thống kê doanh nghiệp vận tải |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
KVD22.2 |
Cơ sở vật chất kỹ thuật kinh doanh du lịch |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
50 |
KVD23.2 |
Kinh tế du lịch |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
51 |
KVD25.2 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
52 |
VTO28.3 |
Tổ chức vận tải du lịch |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
53 |
VTO28.1 |
TKMH Tổ chức vận tải du lịch |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
54 |
KVD24.2 |
Văn hóa du lịch |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
55 |
VTO29.2 |
Địa lý du lịch |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
56 |
KVD38.2 |
Marketing du lịch |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
57 |
KVD43.2 |
Thực tập cơ sở vật chất và và kỹ thuật |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
58 |
ANHKT.3 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
59 |
PHAPKT.3 |
Tiếng Pháp chuyên ngành |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
60 |
NGAKT.3 |
Tiếng Nga chuyên ngành |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
61 |
KVD204.2 |
Quản lý đầu tư |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
KVD56.2 |
Quản lý và điều hành chương trình |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
63 |
KVD16.3 |
Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
64 |
KVD44.2 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp F1 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
65 |
KVD45.3 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
66 |
KVD45.1 |
TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
67 |
VTO30.2 |
Nghệ thuật giao tiếp |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
68 |
KVD26.2 |
Kinh doanh lữ hành |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
69 |
KVD27.2 |
Cơ sở vật chất vận tải hàng không |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
70 |
KVD30.3 |
Khai thác cảng hàng không |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
71 |
KVD31.2 |
Giá thành và giá cước trong vận tải hàng không |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
72 |
KVD34.3 |
Tổ chức vận tải hàng không F1 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
73 |
KVD34.2 |
Tổ chức vận tải hàng không F2 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
74 |
KVD34.1 |
TKMH Tổ chức vận tải hàng không F2 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
75 |
KVD32.3 |
Tổ chức điều hành bay |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
76 |
KVD10.3 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
77 |
KVD10.1 |
TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
78 |
KVD48.2 |
Kỹ thuật máy bay và công nghệ bảo dưỡng sửa chữa |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
79 |
KVD28.2 |
Công tác an toàn an ninh hàng không |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
80 |
KVD57.2 |
Dự báo kinh doanh doanh nghiệp vận tải |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
81 |
KVD205.3 |
Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải ô tô |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
82 |
CKO32.2 |
Công nghệ bảo dưỡng sửa chữa ô tô |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
83 |
VTO27.3 |
Tổ chức vận tải hàng hóa bằng ô tô |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
84 |
VTO40.3 |
Tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
85 |
VTO40.1 |
TKMH Tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
86 |
KVD50.2 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
87 |
KVD51.2 |
Định giá sản phẩm |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
88 |
KVD52.2 |
Quản lý phối hợp vận tải |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
89 |
KVD21.3 |
Cảng và khai thác cảng đường thủy |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
90 |
VTO26.3 |
Tổ chức vận tải ô tô |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
91 |
VTO26.1 |
TKMH Tổ chức vận tải ô tô |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
92 |
CTO08.2 |
Thủy văn- Thủy lực |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
93 |
VTO25.3 |
Tổ chức vận tải thủy |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
94 |
KVD41.3 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
95 |
KVD42.10 |
Đồ án tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
96 |
VKS39.2 |
Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
97 |
VKS17.2 |
Kế hoạch vận tải đường sắt F1 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
98 |
VKS204.3 |
Tổ chức chạy tầu trên đường sắt F1 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
99 |
VKS10.2 |
Điều tra kinh tế vận tải đường sắt |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
VKS205.3 |
Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách đường sắt |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
101 |
VKS58.2 |
Tổ chức lao động khoa học trong vận tải đường sắt |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
102 |
VKS03.2 |
Chiến lược sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
103 |
VKS207.3 |
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
104 |
VKS208.3 |
Kế hoạch vận tải đường sắt F2 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
105 |
VKS209.1 |
TKMH Kế hoạch vận tải đường sắt F2 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
106 |
VKS44.2 |
Tổ chức chạy tàu trên đường sắt F2 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
107 |
VKS44.1 |
TKMH Tổ chức chạy tàu trên đường sắt F2 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
108 |
VKS23.2 |
Kiểm toán vận tải đường sắt |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
109 |
VKS210.2 |
Giá thành vận tải đường sắt |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
110 |
VKS211.1 |
TKMH Giá thành vận tải đường sắt |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
111 |
VKS212.2 |
An toàn vận tải đường sắt |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
112 |
VKS48.2 |
Tổ chức vận chuyển hành khách và du lịch đường sắt |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
113 |
VKS40.3 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
114 |
VKS24.10 |
Đồ án tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
a1. Kiến thức chung
a2. Kiến thức theo lĩnh vực
a3. Kiến thức theo khối ngành
a4. Kiến thức theo khối chuyên ngành
a5. Kiến thức theo chuyên ngành
b. Các kỹ năng chuyên môn
c. Kỹ năng bổ trợ (kỹ năng mềm)
d. Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ
e. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin
f. Chuẩn về phẩm chất đạo đức
Chương trình gồm 114 học phần (bao gồm cả học phần tự chọn) với nội dung tóm tắt như sau:
16.1. GQP01.2: Giáo dục quốc phòng F1
Nghiên cứu những quan điểm cơ bản có tính chất lý luận của Đảng về đường lối quân sự, bao gồm: những vấn đề cơ bản của học thuyết Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ tổ quốc; quan điểm của Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc, xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, an ninh nhân dân; về kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh và một số nội dung cơ bản về lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kì.
16.2. GQP02.2: Giáo dục quốc phòng F2
Nghiên cứu các nội dung cơ bản về công tác quốc phòng - an ninh hiện nay gồm: phòng chống chiến lược (diễn biến hoà bình), bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam; phòng chống địch tấn công hoả lực bằng vũ khí công nghệ cao; công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ; lực lượng dự bị động viên và động viên công nghiệp quốc phòng; xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ biên giới quốc gia; đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo để chống phá cách mạng Việt Nam; bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội; xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc và phòng chống tội phạm tệ nạn xã hội.
16.3. GQP03.2: Giáo dục quốc phòng F3
Trang bị cho cho người học những kiến thức cơ bản về: đội ngũ đơn vị; sử dụng bản đồ quân sự; tính năng tác dụng, cấu tạo, sử dụng, bảo quản các loại vũ khí bộ binh: AK, RPĐ, CKC, B40, B41; đặc điểm tính năng, kĩ thuật sử dụng thuốc nổ; phòng chống vũ khí huỷ diệt lớn; cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh và ba môn quân sự phối hợp.
Tham khảo chương trình đào tạo đại học của các trường đại học có uy tín trên thế giới về ngành GTVT như Đại học Giao thông Đường sắt Matxcova (MIIT), Đại học Giao thông Đường bộ Matxcova (MADI), Đại học giao thông đường sắt Saint Peterburg Đại học Giao thông Tây Nam (Trung Quốc).
Sử dụng các tài liệu (textbook) chuẩn mực về các lĩnh vực kinh tế giao thông vận tải đang được sử dụng phổ biến trên các trường đại học của Nga, Trung Quốc,…
Các bộ môn ngành, Khoa được phân từ 1 đến 2 phòng làm việc, 01 phòng dành cho Ban chủ nhiệm Khoa, 01 phòng dành cho văn phòng Khoa tại các tòa nhà A6, A9. Các phòng này có diện tích khoảng 30m2 (bình quân 3m2/1 giảng viên), được trang bị đầy đủ 2 bàn làm việc, máy vi tính có kết nối mạng internet, máy in,... Các trang thiết bị và phòng làm việc này phù hợp với định mức theo quy định của nhà trường để đáp ứng CSVC tốt nhất cho giảng viên, CBCNV có nhiều điều kiện phấn đấu, hoàn thành nhiệm vụ của mình.
Diện tích phòng học trong toàn trường là 35532,86 m2, diện tích này đã đáp ứng đủ số lượng phòng học và các yêu cầu khác trong công tác đào tạo của nhà trường. Hiện tại, các phòng học nhỏ, phòng học lớn, phòng thực hành tại cơ sở Hà Nội (đặt tại các tòa nhà A2, A3, A4, A5, A7, A8, A5 và tại KTX) được bố trí hợp lý. Tổng số phòng học toàn trường hiện nay là 179 phòng (trong đó tại Hà Nội là 123 phòng, tại phân hiệu là 56 phòng) với các diện tích khác nhau có thể đáp ứng từ 30 chỗ ngồi đến trên 200 chỗ ngồi. 100% các phòng học này được trang bị đầy đủ máy chiếu, 100% các phòng học lớn (3 gian trở lên) đã được lắp thiết bị âm thanh, đầy đủ hệ thống quạt, hệ thống chiếu sáng, góp phần đáp ứng tốt hơn cho công tác đào tạo.Số lượng phòng học của trường đã đủ để đáp ứng theo yêu cầu của từng ngành đào tạo (bao gồm giờ giảng lý thuyết, bài tập, thực hành, thảo luận,...).
Ngày 24 tháng 6 năm 1963 Nhà trường đã thành lập 3 Bộ môn trực thuộc, đó là: Tổ vận tải đường sắt; tổ vận tải ô tô; tổ vận tải thủy. Đây là những bộ môn đầu tiên chính thức được thành lập và là tiền thân của những Bộ môn sau này. Số lượng giảng viên của Khoa khi đó gồm 23 người. Vào năm 1963 toàn khoa có: 2 lớp khóa I, 4 lớp khóa II, 4 lớp khóa III và khóa IV với số lượng học sinh toàn khoa gồm 500 người.
Năm 1969 Khoa Vận tải được đổi tên thành Khoa Vận tải và Kinh tế và khi đó Khoa có các chuyên ngành đào tạo sau: Vận tải sắt, Kinh tế vận tải sắt, Vận tải ô tô, Kinh tế vận tải ô tô, Kỹ thuật vật tư. Hiện tại Khoa có 9 bộ môn và văn phòng khoa. Tổng số giảng viên của Khoa là 100 người. Số giảng viên có trình độ Tiến sĩ là 27 người (chiếm 26,5 %), trong đó Giáo sư và phó giáo sư là 8 người.
Khoa Vận tải - Kinh tế Trường Đại học Giao thông Vận tải có sứ mạng đào tạo cho ngành giao thông vận tải, cho đất nước nói chung và các ngành Khai thác vận tải, Kinh tế vận tải, Kinh tế xây dựng, Kinh tế bưu chính - viễn thông, Quản trị kinh doanh, Kế toán nói riêng những cán bộ khoa học kỹ thuật có năng lực và lòng yêu nghề, có khả năng sáng tạo và tính nhân văn.
Hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và các hoạt động khác của Khoa Vận tải - Kinh tế nhằm mang lại những lợi ích với chất lượng tốt nhất cho cộng đồng và xã hội.
Mục tiêu giáo dục của Khoa Vận tải Kinh tế nhằm đào tạo ra các kỹ sư/ cử nhân chất lượng cao có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức; có sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có ý thức phục vụ nhân dân; có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành được đào tạo; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có khả năng học lên các bậc cao học và tiến sỹ của các nước tiên tiến để trở thành những chuyên gia giỏi, những nhà khoa học, nhà nghiên cứu hàng đầu trong lĩnh vực liên quan.
Chương trình đào tạo được Bộ GD&ĐT phê duyệt theo Quyết định số 8646/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2008.
CTĐT được rà soát điều chỉnh 02 lần:
Lần 1: thời gian rà soát tháng 8/2009
Lần 2: Thời gian rà soát từ 10/2013 đến 2015