NGÀNH KINH TẾ XÂY DỰNG

 

Mã số: 52.58.03.01

GỒM CÁC CHUYÊN NGÀNH

TT

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

1

Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường

52.58.03.01.01

2

Kinh tế xây dựng công trình giao thông

52.58.03.01.02

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC CHUYÊN NGÀNH

THUỘC NGÀNH KINH TẾ XÂY DỰNG

I. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

-         Thời gian đào tạo:   4 năm (8 kỳ)

-         Tổng số tín chỉ:        142 tín chỉ

-         Kết cấu chương trình đào tạo:

TT

Khối kiến thức

Số tín chỉ bắt buộc

Số tín chỉ tự chọn

Tổng số

tín chỉ

Tỷ lệ (%)

1

Giáo dục đại cương

42

0

42

30

2

Cơ sở ngành và chuyên môn ngành

47

10/20

57

40

3

Chuyên ngành  

39

4/8

43

30

Tổng

128

14/28

142

100

 

II. KẾT CẤU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

PHẦN 1: KHỐI KIẾN THỨC CHUNG CỦA NGÀNH

 

1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/
 MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

1

Giải tích

2

 

 

2

Đại số tuyến tính

2

 

 

3

Ngoại ngữ F1

3

 

 

4

Ngoại ngữ F2

3

 

 

5

Pháp luật đại cương

2

 

 

6

Tin học đại cương

3

 

 

7

Giáo dục quốc phòng

8

 

 

8

Giáo dục thể chất F1+F2+F3+F4+F5

5

 

 

9

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin F1

2

 

 

10

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin F2

3

 

 

11

Đường lối Cách mạng Đảng CSVN

3

 

 

12

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

13

Xác suất thống kê

2

 

 

14

Kỹ năng làm việc nhóm

2

 

 

 

 

 

 

2. Khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành: 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/
 MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

47

 

 

1

Kinh tế học

4

 

 

2

Tài chính tiền tệ

2

 

 

3

Nguyên lý thống kê

2

 

 

4

Kinh tế lượng

3

 

 

5

Điều tra quy hoạch

2

 

 

6

Hình họa và vẽ kỹ thuật

3

 

 

7

Trắc địa đại cương

2

 

 

8

Địa kỹ thuật

2

 

 

9

Máy xây dựng

2

 

 

10

Sức bền vật liệu

2

 

 

11

Cơ học xây dựng

4

 

 

12

Thiết kế đường ô tô

3

 

 

13

Xây dựng đường ô tô

3

 

 

14

Công trình nhân tạo F1

3

 

 

15

Công trình nhân tạo F2

3

 

 

16

Vật liệu xây dựng

2

 

 

17

Phương pháp đo bóc khối lượng

2

 

 

18

Thực tập kỹ thuật

3

 

 

b.

 Các học phần tự chọn

10

 

 

1

Khoa học quản lý

2

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

2

Pháp luật xây dựng

2

 

 

 

Pháp luật kinh tế

 

 

3

Tài chính doanh nghiệp

 2

 

 

Thị trường tài chính

 

 

4

Đường sắt

2

 

 

Thủy văn

 

 

5

Quản lý hợp đồng xây dựng

2

 

 

Quản lý dự án đầu tư xây dựng

 

 

 

Tổng số

57

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN 2: KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

 

1. Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/
 MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

39

 

 

1

Kinh tế quản lý khai thác công trình cầu đường

4

 

 

2

Kế hoạch khai thác và an toàn g. thông (bài tập lớn)

3

 

 

3

Định mức k.thuật và định giá khai thác thác cầu đường (bài tập lớn)

4

 

 

4

Bảo dưỡng, sửa chữa đường ô tô

2

 

 

5

Kế toán đơn vị khai thác (bài tập lớn)

4

 

 

6

Tổ chức thi công bảo dưỡng sửa chữa công trình (bài tập lớn)

4

 

 

7

Phân tích hoạt động khai thác công trình (bài tập lớn)

3

 

 

8

Khai thác và kiểm định cầu

2

 

 

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

10 

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

b.

Các học phần tự chọn

4

 

 

1

Quản lý tài chính trong khai thác công trình cầu đường

2

 

 

 

Thanh toán, quyết toán trong xây dựng

 

 

2

Thống kê khai thác cầu đường

2

 

 

Quản lý đơn vị khai thác

 

 

 

Tổng số

43

 

 

2. Kinh tế xây dựng công trình giao thông

 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN/
 MÔN HỌC

Số tín chỉ

Ghi chú

 
 
 
 

a.

Các học phần bắt buộc

39

 

 

1

Kinh tế xây dựng

4

 

 

2

Chiến lược kinh doanh và kế hoạch hóa (bài tập lớn)

3

 

 

3

Định mức kỹ thuật và định giá sản phẩm xây dưng (bài tập lớn)

4

 

 

4

Thống kê đầu tư xây dựng

2

 

 

5

Kế toán xây dựng cơ bản (bài tập lớn)

4

 

 

6

Tổ chức và quản lý thi công xây dựng (bài tập lớn)

4

 

 

7

Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp xây dựng (bài tập lớn)

3

 

 

8

Lập và phân tích dự án đầu tư

2

 

 

 9

Thực tập tốt nghiệp

3

 

 

 10

Đồ án tốt nghiệp

10

 

 

b.

Các học phần tự chọn

4

 

 

1

Thanh toán, quyết toán trong xây dựng

2

 

 

 

Hạch toán nội bộ

 

 

2

Marketing trong xây dựng

2

 

 

Lập hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu trong xây dựng

 

 

 

Tổng cộng

43